Bài 1 trang 66 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Đọc nội dung trong SGK, thực hiện theo yêu cầu.
Quan sát các hình sau.
Hình B:....................................................................................................... ...................................................................................................................
Hình C:....................................................................................................... ...................................................................................................................
Hình D:....................................................................................................... ...................................................................................................................
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
....................................................................................................................
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Lời giải
a) Hình A: \(\frac{85}{{100}}\) = 0,85: Không phẩy tám năm
Hình B: 1\(\frac{72}{{100}}\) = 1,72: Một phẩy bảy hai
Hình C: \(\frac{50}{{100}}\) = 0,5: Không phẩy năm
Hình D: 1\(\frac{27}{{100}}\)= 1,27: Một phẩy hai bảy
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5; 0,85; 1,27; 1,72.
c)
Bài 2 trang 66 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị. .....
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm. .....
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm. .....
Lời giải
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị: S
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm: Đ
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm: Đ
Bài 3 trang 66 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
>,<,=
a) 27,4 ..... 9,485 |
b) 54,08 ..... 54,1 |
c) 86,03 ..... 86 |
645,36 ..... 1000,5 |
73 ..... 73,000 |
20,2 ..... 20,02 |
Lời giải
a) 27,4 > 9,485 |
b) 54,08 < 54,1 |
c) 86,03 > 86 |
645,36 < 1 000,5 |
73 = 73,000 |
20,2 > 20,02 |
Bài 4 trang 66 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Viết các số 50,5; 5,05; 0,55; 5 theo thứ tự từ bé đến lớn.
..............................................................................................................
Lời giải
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5.
Bài 5 trang 67 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Viết một số thập phân vào chỗ chấm.
58,1 < ............ < 58,2
Lời giải
58,1 < 58,11 < 58,2
Bài 6 trang 67 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số \(\frac{45}{{100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 45,00
B. 4,5
C. 0,45
D. 0,045
b) Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là:
A. 90,1
B. 0,91
C. 0,091
D. 0,901
c) Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
A. 0,7
B. 0,07
C. 0,70
D. 0,700
d) 5,013 > 5,0?3. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải
a) Đáp án đúng là: C
Số \(\frac{45}{{100}}\) viết dưới dạng số thập phân là: 0,45
b) Đáp án đúng là: D
Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là: 0,901
c) Đáp án đúng là: B
0,7 = 0,70 = 0,700
Vậy số không bằng các số còn lại là: 0,07.
d) Đáp án đúng là: A
Để 5,013 > 5,0?3 thì số cần điền vào dấu ? phải nhỏ hơn 1. Ta điền số 0
Vậy 5,013 > 5,003
Bài 7 trang 57 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng \(\frac{1}{{10}}\) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. .....
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn. .....
c) 1 nghìn bằng \(\frac{1}{{1000}}\) (hay 0,001) của 1 triệu. .....
Lời giải
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng \(\frac{1}{{10}}\) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Đ
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn. S
c) 1 nghìn bằng \(\frac{1}{{1000}}\) (hay 0,001) của 1 triệu. Đ
Giải thích
1 triệu gấp 1 000 lần 1 nghìn.
Bài 8 trang 68 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số?
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .......... m.
Lời giải
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là 1,45 m.
Bài 9 trang 68 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Bạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm sau:
• Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất.
• Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất.
• Số này lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5.
Bạn Ly đã viết số ..........................
Lời giải
Bạn Ly đã viết số 4,18.
Giải thích
Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất, là số 1.
Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất, là số 8.
Khám phá trang 68 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Dựa vào bảng số liêu, thay ? ở biểu đồ bằng tên con vật thích hợp.
Lời giải
Tên các con vật ở biểu đồ theo thứ tự từ trái sang phải là: Chim cánh cụt hoàng đế, Rùa da, Bạch tuộc Đăm – bô, Cá nòng nọc
Đất nước em trang 68 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta như sau:
Dân tộc Kinh: 82 085 826 người
Dân tộc Tày: 1 845 492 người
Dân tộc Thái: 1 820 950 người
Dân tộc Ê-đê: 398 671 người.
Lời giải
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục