Luyện tập
Bài 1 trang 71 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Nối đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp.
Lời giải
Bài 2 trang 72 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
a) 5 m 27 mm = ......... m |
b) 21 m2 94 dm2 = ......... m2 |
39 cm 6 mm = ......... m |
83 m2 16 cm2 = ......... m2 |
14 tạ 4 kg = ......... tạ |
10 cm2 5 mm2 = ......... cm2 |
Lời giải
a) 5 m 27 mm = 5,027 m Giải thích 5 m 27 mm = 5\(\frac{27}{{1 000}}\) m = 5,027 m
|
b) 21 m2 94 dm2 = 21,94 m2 Giải thích 21 m2 94 dm2 = 21\(\frac{94}{{100}}\)m2 = 21,94 m2 |
39 cm 6 mm = 0,396 m Giải thích 39 cm 6 mm =\(\frac{39}{{100}}\)m + \(\frac{6}{{1 000}}\)m =\(\frac{396}{{1 000}}\)m = 0,396 m |
83 m2 16 cm2 = 83,0016 m2 Giải thích 83 m2 16 cm2 = 83\(\frac{16}{{10 000}}\)m2 = 83,0016 m2 |
14 tạ 4 kg = 14,04 tạ Giải thích 14 tạ 4 kg = 14\(\frac{4}{{100}}\)tạ = 14,04 tạ |
10 cm2 5 mm2 = 10,05 cm2 Giải thích 10 cm2 5 mm2 = 10\(\frac{5}{{100}}\)cm2 = 10,05 cm2 |
Bài 3 trang 72 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) 1m = .?. km 1g = .?. kg 1ml = .?. l
Số thích hợp điền vào .?. là:
A. \(\frac{1}{{10}}\)
B. \(\frac{1}{{100}}\)
C. \(\frac{1}{{1000}}\)
D. \(\frac{1}{{10000}}\)
b) 1 m2 =.?. ha
Số thích hợp diễn vào .?. là:
A. \(\frac{1}{{10}}\)
B. \(\frac{1}{{100}}\)
C. \(\frac{1}{{1000}}\)
D. \(\frac{1}{{10000}}\)
Lời giải
a) Đáp án đúng là: C
1m = \(\frac{1}{{1000}}\)km, 1g = \(\frac{1}{{1000}}\) kg, 1ml = \(\frac{1}{{1000}}\)l
b) Đáp án đúng là: D
1 m2 = \(\frac{1}{{10000}}\) ha
Bài 4 trang 73 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
a) 2 km 345 m = .?. km |
b) 4 km2 26 ha = .?. km2 |
75 tấn 61 kg = .?. tấn |
12 590 m2 = .?. ha |
3 l 250 ml = .?. l |
6 ha 370 m2 = .?. ha |
Lời giải
a) 2 km 345 m = 2,345 km Giải thích 2 km 345 m = 2\(\frac{345}{{1 000}}\)km = 2,345 km |
b) 4 km2 26 ha = 4,26 km2 Giải thích 4 km2 26 ha = 4\(\frac{26}{{100}}\)km2 = 4,26 km2 |
75 tấn 61 kg = 75,061 tấn Giải thích 75 tấn 61 kg = 75\(\frac{61}{{1 000}}\)tấn = 75,061 tấn |
12 590 m2 = 1,259 ha Giải thích 12 590 m2 = \(\frac{12 590}{{10 000}}\)ha = 1,259 ha |
3 l 250 ml = 3,25 l Giải thích 3 l 250 ml = 3\(\frac{250}{{1 000}}\)l = 3,25 l |
6 ha 370 m2 = 6,037 ha Giải thích 6 ha 370 m2 = 6\(\frac{370}{{10 000}}\)ha = 6,037 ha |
Bài 5 trang 73 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
a)
b) Bò tót châu Á, hà mã, cá sấu hay hươu cao cổ?
............................... nặng nhất, ......................... nhẹ nhất.
Lời giải
a) Bò tót châu Á: 23 tạ = 2,3 tấn
Hà mã: 2 tấn 4 tạ = 2,4 tấn
Cá sấu: 1 040 kg = 1,04 tấn
Hươu cao cổ: 1 tấn 590 kg = 1,59 kg
a)
b) Bò tót chấu Á, hà mã, cá sấu hay hươu cao cổ?
Hà mã nặng nhất, cá sấu nhẹ nhất.
Bài 6 trang 73 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số?
Một trường tiểu học nằm trên một khu đất hình chữ nhật.
Bản đồ của trường tiểu học vẽ theo tỉ lệ 1: 1 500 (xem hình vẽ trong SGK)
a) Chiều dài thật của khu đất là ........ cm hay ........ m.
Chiều rộng thật của khu đất là ........ cm hay ........ m.
b) Diện tích thật của khu đất là ........ m2 hay ........ ha.
Lời giải
a) Chiều dài thật của khu đất là 18 000 cm hay 180 m.
Chiều rộng thật của khu đất là 9 000 cm hay 90 m.
b) Diện tích thật của khu đất là 16 200 m2 hay 1,62 ha.
Giải thích
a) Chiều dài thật của khu đất là 12 × 1 500 = 18 000 cm = \(\frac{18 000}{{100}}\)m = 180 m.
Chiều rộng thật của khu đất là 6 × 1 500 = 9 000 cm = \(\frac{9 000}{{100}}\)m = 90 m.
b) Diện tích thật của khu đất là:
180 × 90 = 16 200 m2 = \(\frac{16 200}{{10 000}}\) = 1,62 ha.
Đất nước em trang 73 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số?
Người ta ước tính diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 5 000 000 m2.
Diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là ........ ha hay ........ km2.
Lời giải
Diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 500 ha hay 5 km2.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục