Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 89, 90 Bài 34 VBT Toán lớp 5 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải Bài 34: Em làm được những gì? Vở bài tập toán 5 tập 1 Chân trời sáng tạo. Luyện tập bài 1, 2 trang 85; bài 3, 4, 5 trang 90. Một vùng trồng lúa dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,2 km, chiều rộng 0,7 km. a) Diện tích của vùng trồng lúa là bao nhiêu héc-ta? b) Năng suất lúa trung bình của vùng này là 6,2 tấn trên mỗi héc-ta. Hỏi sản lượng lúa của cả vùng là bao nhiêu tấn?

Luyện tập

Bài 1 trang 89 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1

Đặt tính rồi tính.

2,4 × 8

5,7 × 4,2

1,4 × 0,36

0,6 × 0,75

Lời giải

Bài 2 trang 89 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1

Tính nhẩm (theo mẫu trong SGK)

Mẫu: 0,3 × 50 = 0,3 × 10 × 5

                        = 3 × 5 = 15

a) 0,7 × 40

= .............................

= .............................

= ............................

0,7 × 0,4

= .............................

= .............................

= ............................

b) 0,6 × 700

= .............................

= .............................

= ............................

0,6 × 0,07

= .............................

= .............................

= ............................

c) 0,3 × 8000

= .............................

= .............................

= ............................

0,3 × 0,008

= .............................

= .............................

= ............................

Lời giải

a) 0,7 × 40

= 0,7 × 10 × 4

= 7 × 4

= 28

0,7 × 0,4

= 7 × 0,1 × 4 × 0,1

= 28 × 0,01

= 0,28

b) 0,6 × 700

= 0,6 × 100 × 7

= 60 × 7

= 420

0,6 × 0,07

= 6 × 0,1 × 7 × 0,01

= 42 × 0,001

= 0,042

c) 0,3 × 8 000

= 0,3 × 1 000 × 8

= 300 × 8

= 2 400

0,3 × 0,008

= 3 × 0,1 × 8 × 0,001

= 24 × 0,0001

= 0,0024

Bài 3 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1

Số?

a) 12,5 km = .................. m

b) 4,2 = ................. ml

c) 2,7 m= ................ cm2

Lời giải

a) 12,5 km = 12 500  m

b) 4,2 4 200  ml

c) 2,7 m27 000  cm2

Bài 4 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1

>, <, =

a) 8,5 × (2,6 + 7,4) ..... 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4

1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 ..... 1,7 × (14,3 – 4,3)

Nhận xét: a × (b + c) ..... a × b + a × c

a × (b - c) ..... a × b – a × c

b) Tính bằng cách thuận tiện.

0,92 × 4,2 + 0,92 × 5,8

= .................................................

= .................................................

= .................................................

7,3 × 1,6 - 7,3 × 0,6

= .................................................

= .................................................

= .................................................

Lời giải

a) 8,5 × (2,6 + 7,4) = 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4

1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 =1,7 × (14,3 – 4,3)

Nhận xét: a × (b + c) a × b + a × c

a × (b - c) = a × b – a × c

Giải thích

8,5 × (2,6 + 7,4) = 8,5 × 10 = 85

8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4 = 22,1 + 62,9 = 85

Vậy nên 8,5 × (2,6 + 7,4) = 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4

1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 = 24,31 – 7,31 = 17

1,7 × (14,3 – 4,3) = 1,7 × 10 = 17

Vậy nên 1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 = 1,7 × (14,3 – 4,3)

b)

0,92 × 4,2 + 0,92 × 5,8

= 0,92 × (4,2 + 5,8)

= 0,92 × 10

= 9,2

7,3 × 1,6 - 7,3 × 0,6

= 7,3 × (1,6 - 0,6)

= 7,3 × 1

= 7,3

Bài 5 trang 90 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1

Một vùng trồng lúa dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,2 km, chiều rộng 0,7 km.

a) Diện tích của vùng trồng lúa là bao nhiêu héc-ta?

b) Năng suất lúa trung bình của vùng này là 6,2 tấn trên mỗi héc-ta. Hỏi sản lượng lúa của cả vùng là bao nhiêu tấn?

Lời giải

a)

Diện tích của vùng trồng lúa là:

1,2 × 0,7 = 0,84 (km2)

Đổi 0,84 km2 = 84 ha

b)

Sản lượng lúa của cả vùng là:

6,2 × 84 = 520,8 (tấn)

Đáp số: a) 84 ha, b) 520,8 tấn

 Sachbaitap.com

Bài viết liên quan