Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 1, 2, 3, 4 trang 41, 42 Bài 11 tiết 2 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1 - Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài 11 So sánh các số thập phân tiết 2 trang 40, 41 Vở bài tập toán 5 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2 trang 41, bài 3, 4 trang 42. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1 và bé hơn 1,36.

Bài 1 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1

Điền dấu > , < , =

a) 3,5 ... 3,50

16,050 ... 16,05

62,505 ... 62,50500

 b) Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

25,340 = 25,3……

45,75 = 45,75……

9,030300 = 9,030…..

Phương pháp:

Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Lời giải:

a)

3,5 = 3,50

16,050 = 16,05

62,505 = 62,50500

b)

25,340 = 25,34

45,75 = 45,750

9,030300 = 9,0303

Bài 2 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1

a) Hoàn thành bảng sau bằng cách thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số đã cho dể phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số.

Số đã cho

Số thập phân mới

8,90

 

5,827

 

0,179

 

31,6

 

b) Hoàn thành bảng sau bằng cách bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của mỗi số đã cho để phần thập phân của các số đó viết dưới dạng gọn hơn (nếu có thể).

Số đã cho

Số thập phân mới

87,700

 

43,05000

 

35,3060

 

50,5050

 

Phương pháp:

Nếu viết thêm (hoặc bỏ) chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

Lời giải:

a) 

Số đã cho

Số thập phân mới

8,90

8,9000

5,827

5,8270

0,179

0,1790

31,6

31,6000

b) 

Số đã cho

Số thập phân mới

87,700

87,7

43,05000

43,05

35,3060

35,306

50,5050

50,505

Bài 3 trang 42 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1

Số?

Ba bạn Mị, Núi, Páo đi kiểm tra sức khỏe. Mỗi bạn có cân nặng là một trong các số: 31,9 kg; 32,5 kg; 34,7 kg. Biết bạn Núi nặng hơn bạn Páo nhưng nhẹ hơn bạn Mị. Hỏi mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Tên

Mị

Núi

Páo

Cân nặng (kg)

 

 

 

Phương pháp:

So sánh các số thập phân để xác định cân nặng của mỗi bạn.

Lời giải:

Núi nặng hơn bạn Páo nhưng nhẹ hơn bạn Mị. Vậy các bạn được xếp theo cân nặng tăng dần là: Páo, Núi, Mị.

Các cân nặng được xếp theo thứ tự tăng dần là: 31,9; 32,5; 34,7

Vậy ta điền: 

Tên

Mị

Núi

Páo

Cân nặng (kg)

34,7

32,5

31,9

Bài 4 trang 42 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1 và bé hơn 1,36.

Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào?

A. 1,36

B. 0,95

C. 1,036

D. 2,01

Phương pháp:

So sánh các số thập phân để trả lời yêu cầu đề bài.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

So sánh cân nặng các con cá với 1 ta có:

0,95 < 1 < 1,036 < 1,36 < 2,01

Vậy con cá có cân nặng lớn hơn 1, nhỏ hơn 1,36 là: 1,036 kg

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan