Xem thêm: Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ...
Bài 1 trang 78 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1
Tính nhẩm
a) 2,3 : 10 = .................. b) 0,8 : 0,1 = ................ |
4 320 : 100 = ................. 29 : 0,01 = ..................... |
100 : 1 000 = ................ 103 : 0,001 = ................ |
Lời giải:
a) 2,3 : 10 = 0,23 b) 0,8 : 0,1 = 8 |
4 320 : 100 = 43,2 29 : 0,01 = 2 900 |
100 : 1 000 = 0,1 103 : 0,001 = 103 000 |
Bài 2 trang 78 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 23 kg = ........................ tạ
b) 145 g = ........................ kg
c) 1 293 kg = ......................... yến
Lời giải:
a) 23 kg = 0,23 tạ
b) 145 g = 0,145 kg
c) 1 293 kg = 129,3 yến
Bài 3 trang 78 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
Bài 4 trang 78 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - Kết nối tri thức tập 1
Biết 100 ha ruộng muối cho sản lượng 1 720 tấn muối. Hỏi trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng bao nhiêu tấn muối?
Lời giải:
Trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng số tấn muối là:
1 720 : 100 = 17,2 (tấn)
Đáp số: 17,2 tấn muối
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục