Xem thêm: Bài 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
Tên kim loại |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Thể tích mol (g/cm3) |
Kali (K) |
0,86 |
|
Natri (Na) |
0,97 |
|
Magie (Mg) |
1,74 |
|
Nhôm (AI) |
2,70 |
|
Kẽm (Zn) |
7,14 |
|
Sắt (Fe) |
7,87 |
|
Đồng (Cu) |
8,92 |
|
Bạc (Ag) |
10,50 |
|
Vàng (Au) |
19,30 |
|
Hướng dẫn trả lời:
Tên kim loại |
Khối lượng riêng (g/cm3 ) |
Thê tích mol (cm3 /mol) |
Kali (K) |
0,86 |
45,46 |
Natri (Na) |
0,97 |
23,70 |
Magie (Mg) |
1,74 |
13,97 |
Nhôm (AI) |
2,70 |
9,99 |
Kẽm (Zn) |
7,14 |
9,16 |
Sắt (Fe) |
7,87 |
7,10 |
Đồng (Cu) |
8,92 |
7,12 |
Bạc (Ag) |
10,50 |
10,27 |
Vàng (Au) |
19,30 |
10,20 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục