Bài 1 trang 130 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức
Số ?
a) 2 cm2 = ….. mm2 2 dm2 = ….. cm2 2 m2 = ….. dm2 b) 3 cm2 = ….. mm2 5 dm2 = ….. cm2 7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2 c) 1 phút = ….. giây 4 phút 15 giây = …. giây |
300 mm2 = ….. cm2 300 cm2 = ….. dm2 3 m2 = ….. cm2 6 m2 = ….. cm2 2 dm2 4 cm2 = ….. cm2 3 m2 7 dm2 = ….. dm2 2 thế kỉ = ….. năm 500 năm = ….. thế kỉ |
Lời giải:
a) 2 cm2 = 200 mm2 2 dm2 = 200 cm2 2 m2 = 200 dm2 b) 3 cm2 = 300 mm2 5 dm2 = 500 cm2 7 m2 = 700 dm2 = 70 000 cm2 c) 1 phút = 60 giây 4 phút 15 giây = 255 giây |
300 mm2 = 3 cm2 300 cm2 = 3 dm2 3 m2 = 30 000 cm2 6 m2 = 60 000 cm2 2 dm2 4 cm2 = 204 cm2 3 m2 7 dm2 = 307 dm2 2 thế kỉ = 200 năm 500 năm = 5 thế kỉ |
Bài 2 trang 130 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức
Số ?
a) 70 mm2 + 20 mm2 = ….. mm2 b) 8 m2 × 5= ….. m2 |
42 cm2 – 23 cm2 = …. cm2 42 dm2 : 7 = ….. dm2 |
Lời giải:
a) 70 mm2 + 20 mm2 = 90 mm2
42 cm2 – 23 cm2 = 19 cm2
b) 8 m2 x 5 = 40 m2
42 dm2 : 7 = 6 dm2
Bài 3 trang 131 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức
>; <; = \?
a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2
Lời giải:
a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2
Bài 4 trang 131 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc vào chỗ chấm.
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ....
Lời giải:
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng 90o
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng 60o
Bài 5 trang 131 Vở bài tập Toán 4 tập 1 - Kết nối tri thức
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.
Lời giải:
Chiều rộng mảnh đất là:
15 – 6 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
9 × 9 = 81 (m2)
Đáp số: 81 m2
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục