a) Hãy viết đầy đủ phương trình hoá học của các phản ứng sau:
1. Mg + \(HN{O_3}\)(đặc)\( \to \)Khí A
\(2.CaOC{l_2} + HCl \to \)Khí B
3. \(NaHS{O_3} + {H_2}S{O_4}\) \( \to \)Khí C
4. \(Ca{(HC{O_3})_2} + HN{O_3}\) \( \to \) Khí D
b) Cho khí A tác dụng với \({H_2}O\), khí B tác dụng vói bột sắt, khí C tác dụng với dung dịch \(KMn{O_4}\) và khí D tác dụng với dung dịch \(Ca{(OH)_2}\). Hãy viết các phương trình hoá học cho mỗi trường hợp.
c) Cho riêng từng khí tác dụng với dung dịch NaOH. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
Đáp án
a) Các phương trình hoá học:
\(1)Mg + 4HN{O_3}\left( đặc \right) \to Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2} + 2{H_2}O \)
\(+ 2N{O_2}\)( khí A)
\(2)CaOC{l_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O + C{l_2}\) (khí B)
\(3)2NaHS{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O + 2S{O_2}\) ( khí C)
\(4)Ca{\left( {HC{O_3}} \right)_2} + 2HN{O_3} \to Ca{\left( {N{O_3}} \right)_2} \)
\(+ 2{H_2}O + 2C{O_2}\)(khí D)
b) Các khí tham gia phản ứng:
\(\eqalign{ & 1)N{O_2} + {H_2}O \to HN{O_3} + HN{O_2} \cr & 2)2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3} \cr & 3)5S{O_2} + 2KMn{O_4} + 2{H_2}O \to {K_2}S{O_4} \cr&+ 2MnS{O_4} + 2{H_2}S{O_4} \cr & 4)C{O_2} + Ca{\left( {OH} \right)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O \cr} \)
Nếu dư \(C{O_2}:\)
\(CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
c) Các khí tác dụng với dung dịch NaOH:
\(\eqalign{
& 1)2N{O_2} + 2NaOH \to NaN{O_3} + NaN{O_2} + {H_2}O \cr
& 2)C{l_2} + 2NaOH \to NaCl + NaClO + {H_2}O \cr
& 3)S{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\cr&\left( {hoặc\;NaHS{O_3}} \right) \cr
& 4)C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\cr&\left( {hoặc\;NaHC{O_3}} \right) \cr} \)
Sachbaitap.com
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục