1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây :
a) Trái nghĩa với khoẻ ⟶ ……
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ ……
c) Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ ……
2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây
a)
- rối: ................
- dối: ...............
- rợ: ................
- dợ: ...............
b)
- mỡ: .............
- mở: ............
- nữa: .............
- nửa: .............
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây :
a) Trái nghĩa với khỏe ⟶ yếu
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ ⟶ kiến
c) Cùng nghĩa với bảo ban ⟶ khuyên nhủ
2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây:
a)
- rối : Mẹ bảo bé phải cột tóc gọn gàng cho khỏi rối.
Cuộn chỉ bị rối.
- dối : Cô giáo bảo nói dối là không tốt.
- rạ : Cánh đồng cắt hết lúa chỉ còn trơ gốc rạ.
Mẹ lấy rạ đun bếp.
- dạ : Nói chuyện với người lớn phải vâng dạ lễ phép.
b)
- mỡ : Bé không thích ăn thịt mỡ.
- mở : Bé mở cửa mời bạn vào nhà chơi.
- nữa : Ăn hết bánh bé vẫn còn muốn ăn thêm nữa.
Bé ăn thêm một chén cơm nữa.
- nửa : Bé để dành một nửa số kẹo cho em.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục