Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Chính tả - Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1

Bình chọn:
3.9 trên 206 phiếu

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với riêng:...........................

- Cùng nghĩa với leo :............................

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với đóng:...............................

- Cùng nghĩa với vỡ................................

- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với riêng: chung

- Cùng nghĩa với leo : trèo

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với đóng : mở

- Cùng nghĩa với vỡ : bể

- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt,bứt phá điểm 9,10. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan