Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2

Bình chọn:
3.5 trên 48 phiếu

Giải bài tập Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2

(1) Tìm các từ:

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr:

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán: …………

- Cùng nghĩa với đợi: ………

- Trái nghĩa với méo: …………

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : …………..

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : ……………

- Trái nghĩa với bận : ……………

2. Tìm các từ :

a) Chỉ các loài cây bắt đầu bằng ch hoặc tr.

M : chè, trám,...................................

b) Chỉ các đổ dùng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

M : tủ, đũa, .....................................

TRẢ LỜI:

(1) Tìm các từ :

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ

- Cùng nghĩa với đợi : chờ

- Trái nghĩa với méo : tròn

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ

- Trái nghĩa với bận : rỗi

2. Tìm các từ :

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, chỉ các loài cây

M : chè, trám, chanh, chôm chôm, chuối, trò, trà, trúc, tre, trầm

hương, tràm, trầu,...

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, chỉ các đồ dùng

M : tủ, đũa, muỗng, giỏ, mũ, đĩa, nĩa, sổ, chảo, chổi, vải, quyển vở;

cũi, giũa, phễu,...

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay

Bài viết liên quan