Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Chính tả - Tuần 8 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1

Bình chọn:
4 trên 244 phiếu

1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:

-  Làm sạch quần áo, chăn màn,... bằng cách vò, chải, giũ,... trong nước :..........

-  Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng :..........

-  Trái nghĩa với ngang :..........

b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :

-   Trái nghĩa với vui:..............

-  Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo :..........

-  Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu:..........

2. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già :

a) Bắt đầu bằng d :..............

Bắt đầu bằng gi :..............

Bắt đầu bằng r :..............

b) thanh hỏi: ..............

thanh ngã :..............

TRẢ LỜI:

1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

- Làm sạch quần áo, chăn màn, ... bằng cách vò, chải, giũ, ... trong nước : giặt

- Có cảm giác khó chịu ở da, như bị bỏng : rát

- Trái nghĩa với ngang : dọc

b) Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau :

-  Trái nghĩa với vui: buồn

-  Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo : buồng

-  Vật băng kim loại, phát ra tieng kêu đế báo hiệu : chuông

2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Các em nhỏ và cụ già:

a) Bắt đầu bằng d: dẫu.

Bắt đầu bằng gi: giúp, gì.

Bắt đầu bằng r: rồi, rất.

b) Có thanh hỏi: khỏi, cảm (ơn), để, của.

thanh ngã : lão, dẫu, cũng.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt,bứt phá điểm 9,10. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan