Bài 1 trang 14 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
Thực hiện (theo mẫu):

Phương pháp:
- Xác định hàng của mỗi chữ số theo vị trí trong số đã cho
- Khi đọc số có 6 chữ số ta đọc lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
| Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số | 
| 356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt | 
| 436 572 | 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai | 
| 245 694 | 2 | 4 | 5 | 6 | 9 | 4 | Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư | 
| 203 649 | 2 | 0 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín | 
| 723 025 | 7 | 2 | 3 | 0 | 2 | 5 | Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm | 
| 154 870 | 1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 0 | Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi | 
Bài 2 trang 15 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
a) Đọc các số sau:

b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
Phương pháp:
Đọc số hoặc viết số có 6 chữ số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
a) Đọc số:
48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b) Viết các số:
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
Bài 3 trang 15 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
Nói (theo mẫu):

Phương pháp:
Xác định hàng của mỗi chữ số rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:

Bài 4 trang 15 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Phương pháp:
Quan sát ví dụ mẫu số viết các số thành tổng.
Lời giải:
35 867 = 30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 300 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1
Bài 5 trang 16 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
a) Lấy các thẻ như sau:

Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
b) Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
Phương pháp:
Xếp số có đủ cả sáu chữ số đã cho, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 1.
Lời giải:
a) Em có thể sắp xếp các số ví dụ như sau: 810 953, 810 359, 810 395, 819 035, 819 350, 819 530, 819 053, 910 538, 910 835, ...
b) Ví dụ em sắp xếp các số có 6 chữ số với chữ số hàng trăm là 8:
108 953, 958 031, 958 310, 308 915, 598 130, ....
Bài 6 trang 16 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:


Phương pháp:
Để đọc số, ta đọc lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải:
| Tên sân vận động | Quốc gia | Số lượng chỗ ngồi | Đọc số | 
| Nu-cam | Tây Ban Nha | 120 000 | Một trăm hai mươi nghìn | 
| Oem-bờ-li | Anh | 90 000 | Chín mươi nghìn | 
| Mỹ Đình (Hà Nội) | Việt Nam | 40 192 | Bốn mươi nghìn một trăm chín mươi hai | 
| Thiên Trường (Nam Định) | Việt Nam | 30 000 | Ba mươi nghìn | 
| Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) | Việt Nam | 25 000 | Hai mươi lăm nghìn | 
Bài 7 trang 16 SGK Toán 4 tập 1 - Cánh Diều
Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số đó.
Phương pháp:
Em tìm thông tin trên sách, báo và ghi lại thông tin liên quan đến các số có sáu chữ số.
Lời giải:
Thông tin về dân số một số tỉnh thành của Việt Nam năm 2022.
| Tỉnh/Thành phố | Dân số (người) | 
| Bạc Liêu | 917 734 | 
| Bắc Kạn | 318 083 | 
| Cao Bằng | 535 098 | 
| Điện Biên | 623 295 | 
| Hà Giang | 883 388 | 
| Hà Nam | 867 258 | 
| Hậu Giang | 728 255 | 
| Hòa Bình | 868 623 | 
| Lạng Sơn | 791 872 | 
| Quảng Trị | 639 414 | 
| Yên Bái | 838 181 | 
| Tuyên Quang | 797 392 | 
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan