Câu 1 trang 76 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 - Kết nối tri thức
Sử dụng từ điển Tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
Tên từ điển em đã dùng:
Nghĩa của từ chăm chỉ:
Nghĩa của từ kiên trì:
Phương pháp:
Em tiến hành tra cứu từ điển để hoàn thành bài.
Lời giải:
- Tên từ điển em đã dùng: từ điển tiếng Việt (Chủ biên: GS. Hoàng Phê)
– chăm chỉ: (dt) có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Học sinh chăm chỉ.
– kiên trì: (đt) giữ vững, không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. Kiên trì đường lối hoà bình.
Câu 2 trang 76 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 - Kết nối tri thức
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì:
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:
Phương pháp:
Em đọc tên các cuốn sách, suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Lời giải:
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.
Câu 3 trang 77 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 - Kết nối tri thức
Nêu các bước tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe và ghi lại nghĩa của thành ngữ.
Bước 1 |
Bước 2 |
Bước 3 |
Bước 4 |
- Nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe :
Phương pháp:
Em tiến hành tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu.
Lời giải:
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: sự việc rõ ràng, trực tiếp nghe thấy, nhìn thấy.
Vd: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.
Câu 4 trang 77 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 - Kết nối tri thức
Tra cứu từ điển và ghi chép nghĩa của 1 - 2 từ hoặc thành ngữ về học tập.
Phương pháp:
Em tiến hành tra cứu từ điển để hoàn thành bài.
Lời giải:
- Học hay, cày biết: chỉ người học giỏi lại biết làm lụng.
- Cá vượt Vũ môn: học trò đi thi đỗ đạt, người được thoải chí, toại nguyện, thành đạt.
Câu 5 trang 78 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 - Kết nối tri thức
Viết tên một số từ điển mà em biết vào trong những trang bìa dưới đây:
Phương pháp:
Em hãy tìm những từ điển mà mình biết rồi ghi vào.
Lời giải:
– Từ điển Tiếng Việt thông dụng
– Từ điển Việt – Việt
– Từ điển Anh – Anh – Việt
– Từ điển Pháp luật Việt Nam
– Từ điển Luật học
– Từ điển Hán – Việt
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục