Câu hỏi 1 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
a) Đọc các số đo diện tích sau:
438 km2: .................................................................
\(\frac{1}{{500}}\) km2: .........................................
17,5 km2: .................................................................
45,71 km2: ...............................................................
b) Viết các số đo diện tích sau:
– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: ...........
– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: .............
– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: .....
Phương pháp:
a) Đọc các số đo diện tích ở đề bài.
b) Viết số rồi viết đơn vị km2 sau số vừa viết.
Lời giải:
a)
438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.
\(\frac{1}{{500}}\) km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông
17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.
45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.
b)
Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2.
Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2.
Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2.
Câu hỏi 2 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2 = ................ m2 332 km2 = ............ m2
b) 1 000 000 m2 = ......... km2 9 000 000 m2 = .......... km2
c) 5 km2 = ............ ha 4 500 ha = .............. km2
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi 1 km2 = 1 000 000 m2; 1 km2 = 100 ha.
Lời giải:
a) 3 km2 = 3 000 000 m2 332 km2 = 332 000 000 m2
b) 1 000 000 m2 = 1 km2 9 000 000 m2 = 9 km2
c) 5 km2 = 500 ha 4 500 ha = 45 km2
Câu hỏi 3 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
Bảng sau cho biết diện tích của ba thành phố (theo số liệu năm 2021):
Thành phố |
Hà Nội |
Đà Nẵng |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Diện tích |
3 359,8 km2 |
1 284,7 km2 |
2 095,4 km2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a) Thành phố có diện tích bé nhất là ..........................................................................
b) Thành phố có diện tích lớn nhất là .........................................................................
Phương pháp:
So sánh diện tích của các thành phố để trả lời câu hỏi.
Lời giải:
So sánh: 1 284,7 km2 < 2 095,4 km2 < 3 359,8 km2
a) Thành phố có diện tích bé nhất là Đà Nẵng
b) Thành phố có diện tích lớn nhất là Hà Nội.
Câu hỏi 4 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
Viết đơn vị đo diện tích (km2, ha, m2) thích hợp vào chỗ chấm:
a) Diện tích căn phòng khoảng 60 ......
b) Diện tích hồ nước khoảng 6 ......
c) Diện tích khu rừng khoảng 6 ......
Phương pháp:
Để đo diện tích ruông đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.
Để đo các diện tích lớn như diện tích một tỉnh, một thành phố, một khu rừng hay một vùng biển, ... người ta thường dùng đơn vị ki-lô-mét vuông.
Lời giải:
a) Diện tích căn phòng khoảng 60 m2.
b) Diện tích hồ nước khoảng 6 ha.
c) Diện tích khu rừng khoảng 6 km2.
Câu hỏi 5 (Trang 55, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
Đại Nội Huế là một phần trong Quần thể di tích Cố đô Huế có diện tích khoảng 520 ha (Nguồn: https://vi.wikipedia.org). Đại Nội Huế có diện tích khoảng ......... m2.
Phương pháp:
Áp dụng cách đổi 1 ha = 10 000 m2
Lời giải:
Đổi: 520 ha = 5 200 000 m2
Vậy Đại Nội Huế có diện tích khoảng 5 200 000 m2.
Câu hỏi 6 (Trang 55, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
Mật độ dân số là số chỉ số dân trung bình sinh sống trên 1 km2 diện tích lãnh thổ (hoặc diện tích đất tự nhiên).
Quan sát biểu đồ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Thành phố có mật độ dân số cao nhất là .................................
b) Thành phố có mật độ dân số thấp nhất là ................................
Phương pháp:
Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.
Lời giải:
a) Thành phố có mật độ dân số cao nhất là: Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Thành phố có mật độ dân số thấp nhất là: Thành phố Đà Nẵng.
Câu hỏi 7 (Trang 55, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)
Tìm hiểu trên sách, báo, Internet và các phương tiện truyền thông khác thông tin về diện tích. Chẳng hạn: Liên bang Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới với hơn 17 triệu km2; Diện tích đất liền trên Trái Đất khoảng 149 triệu km2 (Nguồn: https://vi.wikipedia.org).
Phương pháp:
Tìm hiểu trên sách, báo, Internet và các phương tiện truyền thông khác thông tin về diện tích.
Lời giải:
Diện tích đất nước Việt Nam khoảng 331,690 km2 xếp thứ 66 trên thế giới và có diện tích lớn thứ 4 Đông Nam Á. Trong đó có khoảng 327,480 km2 diện tích đất liền và hơn 4 500 km2 biển nội thủy.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục