Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 54, 55 Bài 22 VBT Toán lớp 5 tập 1 - Cánh Diều

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 54, 55 Bài 22 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 - Cánh Diều. Mật độ dân số là số chỉ số dân trung bình sinh sống trên 1 km2 diện tích lãnh thổ (hoặc diện tích đất tự nhiên). Tìm hiểu trên sách, báo, Internet và các phương tiện truyền thông khác thông tin về diện tích. Chẳng hạn: Liên bang Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới với hơn 17 triệu km2; Diện tích đất liền trên Trái Đất khoảng 149 triệu km2 (Nguồn: https://vi.wikipedia.org).

Câu hỏi 1 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

a) Đọc các số đo diện tích sau:

438 km2: .................................................................

\(\frac{1}{{500}}\) km2: .........................................

17,5 km2: .................................................................

45,71 km2: ...............................................................

b) Viết các số đo diện tích sau:

– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: ...........

– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: .............

– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: .....

Phương pháp:

a) Đọc các số đo diện tích ở đề bài.

b) Viết số rồi viết đơn vị km2 sau số vừa viết.

Lời giải:

a)

438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.

\(\frac{1}{{500}}\) km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông

17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.

45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.

b)

Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2.

Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2.

Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2.

Câu hỏi 2 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 km2 = ................ m2                    332 km2 = ............ m2                        

b) 1 000 000 m2 = ......... km2              9 000 000 m2 = .......... km2

c) 5 km2 = ............ ha                         4 500 ha = .............. km2

Phương pháp:

Áp dụng cách đổi 1 km2 = 1 000 000 m2; 1 km2 = 100 ha.

Lời giải:

a) 3 km2 = 3 000 000 m2           332 km2 = 332 000 000 m2                          

b) 1 000 000 m2 = 1 km2           9 000 000 m2 = 9 km2

c) 5 km2 = 500 ha                     4 500 ha = 45 km2

Câu hỏi 3 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

Bảng sau cho biết diện tích của ba thành phố (theo số liệu năm 2021):

Thành phố

Hà Nội

Đà Nẵng

Thành phố Hồ Chí Minh

Diện tích

3 359,8 km2

1 284,7 km2

2 095,4 km2

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

a) Thành phố có diện tích bé nhất là ..........................................................................

b) Thành phố có diện tích lớn nhất là .........................................................................

Phương pháp:

So sánh diện tích của các thành phố để trả lời câu hỏi.

Lời giải:

So sánh: 1 284,7 km2 < 2 095,4 km2 < 3 359,8 km2

a) Thành phố có diện tích bé nhất là Đà Nẵng

b) Thành phố có diện tích lớn nhất là Hà Nội.

Câu hỏi 4 (Trang 54, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

Viết đơn vị đo diện tích (km2, ha, m2) thích hợp vào chỗ chấm:

a) Diện tích căn phòng khoảng 60 ......

b) Diện tích hồ nước khoảng 6 ......

c) Diện tích khu rừng khoảng 6 ......

Phương pháp:

Để đo diện tích ruông đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

Để đo các diện tích lớn như diện tích một tỉnh, một thành phố, một khu rừng hay một vùng biển, ... người ta thường dùng đơn vị ki-lô-mét vuông.

Lời giải:

a) Diện tích căn phòng khoảng 60 m2.

b) Diện tích hồ nước khoảng 6 ha.

c) Diện tích khu rừng khoảng 6 km2.

Câu hỏi 5 (Trang 55, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

Đại Nội Huế là một phần trong Quần thể di tích Cố đô Huế có diện tích khoảng 520 ha (Nguồn: https://vi.wikipedia.org). Đại Nội Huế có diện tích khoảng ......... m2.

Phương pháp:

Áp dụng cách đổi 1 ha = 10 000 m2

Lời giải:

Đổi: 520 ha = 5 200 000 m2

Vậy Đại Nội Huế có diện tích khoảng 5 200 000 m2.

Câu hỏi 6 (Trang 55, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

Mật độ dân số là số chỉ số dân trung bình sinh sống trên 1 km2 diện tích lãnh thổ (hoặc diện tích đất tự nhiên).

Quan sát biểu đồ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Thành phố có mật độ dân số cao nhất là .................................

b) Thành phố có mật độ dân số thấp nhất là ................................

Phương pháp:

Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi.

Lời giải:

a) Thành phố có mật độ dân số cao nhất là: Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Thành phố có mật độ dân số thấp nhất là: Thành phố Đà Nẵng.

Câu hỏi 7 (Trang 55, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 1)

Tìm hiểu trên sách, báo, Internet và các phương tiện truyền thông khác thông tin về diện tích. Chẳng hạn: Liên bang Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới với hơn 17 triệu km2; Diện tích đất liền trên Trái Đất khoảng 149 triệu km2 (Nguồn: https://vi.wikipedia.org).

Phương pháp:

Tìm hiểu trên sách, báo, Internet và các phương tiện truyền thông khác thông tin về diện tích.

Lời giải:

Diện tích đất nước Việt Nam khoảng 331,690 km2 xếp thứ 66 trên thế giới và có diện tích lớn thứ 4 Đông Nam Á. Trong đó có khoảng 327,480 km2 diện tích đất liền và hơn 4 500 km2 biển nội thủy.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan