Câu hỏi 1 (Trang 67, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2)
Trả lời các câu hỏi:
a) Một ô tô đi được 65 km trong một giờ, vận tốc của ô tô đó là bao nhiêu ki-lô-mét trên giờ (km/h)?
Trả lời: ................................................................................................................
b) Trong 1 giây, viên bi lăn được 9 cm, vận tốc của viên bi đó là bao nhiêu xăng-ti-mét trên giây (cm/giây)?
Trả lời: ................................................................................................................
c) Trong 1 phút, Lân chạy được 300 m, vận tốc của Lân là bao nhiêu mét trên phút (m/phút)?
Trả lời: ................................................................................................................
Lời giải:
a) 65 km/h
b) 9 cm/giây
c) 300 m/phút
Câu hỏi 2 (Trang 67, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2)
Tính vận tốc biết quãng đường và thời gian trong mỗi trường hợp sau:
s |
250 km |
237 m |
4 380 m |
230 km |
t |
5 giờ |
15 giây |
60 phút |
2,5 giờ |
v |
|
|
|
|
Lời giải:
s |
250 km |
237 m |
4 380 m |
230 km |
t |
5 giờ |
15 giây |
60 phút |
2,5 giờ |
v |
50 km/h |
15,8 m/s |
73 m/phút |
92 km/h |
Câu hỏi 3 (Trang 67, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2)
a) Một máy bay trong 3 giờ bay được quãng đường 2 850 km. Tính vận tốc của máy bay đó theo ki-lô-mét trên giờ (km/h).
b) Một người chạy 400 m hết 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó theo mét trên giây (m/s).
c) Một con báo chạy được quãng đường 9,2 km hết 6 phút. Tính vận tốc của con báo đó theo ki-lô-mét trên giờ (km/h).
Lời giải:
a)
Vận tốc của máy bay đó là:
2 850 : 3 = 950 (km/h)
Đáp số: 950 km/h
b)
Đổi 1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của người đó là:
400 : 80 = 5 (m/s)
Đáp số: 5 m/s
c)
Đổi 6 phút = 0,1 giờ
Vận tốc của con báo đó là:
9,2 : 0,1 = 92 (km/h)
Đáp số: 92 km/h
Câu hỏi 4 (Trang 68, VBT Toán 5 Cánh Diều tập 2)
Đọc và nói cho bạn nghe thông tin về vận tốc của các con vật dưới đây:
• 56 km/h đọc là: .............................................................................
• 60 km/h đọc là: .............................................................................
• 80 km/h đọc là: .............................................................................
• 1 020 m/phút đọc là: ........................................................................
• 14 m/s đọc là: ...............................................................................
• 750 m/phút đọc là: ...........................................................................
Lời giải:
• 56 km/h đọc là: Con linh dương chạy với vận tốc năm mươi sáu ki-lô-mét trên giờ.
• 60 km/h đọc là: Con ngựa vằn chạy với vận tốc sáu mươi ki-lô-mét trên giờ.
• 80 km/h đọc là: Con sư tử chạy với vận tốc tám mươi ki-lô-mét trên giờ.
• 1 020 m/phút đọc là: Con đà điểu chạy với vận tốc một nghìn không trăm hai mươi mét trên phút.
• 14 m/s đọc là: Con chuột túi chạy với vận tốc mười bốn mét trên giây.
• 750 m/phút đọc là: Con hươu cao cổ chạy với vận tốc bảy trăm năm mươi mét trên phút.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục