Lý thuyết trang 70 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Viết vào chỗ chấm.
Lời giải
Thực hành
Bài 1 trang 69 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
a) 14 tạ = ............. tấn 72 yến = ............. tấn 5 kg = ............. tấn |
b) 54 tấn 6 tạ = ............. tấn 2 tấn 5 yến = ............. tấn 1 tấn 90 kg = ............. tấn |
Lời giải
a) 14 tạ = \(\frac{14}{{10}}\) tấn= 1,4 tấn;
72 yến = \(\frac{71}{{10}}\) tấn = 0,72 tấn;
5 kg = \(\frac{5}{{1000}}\) tấn = 0,005 tấn.
b) 54 tấn 6 tạ =54\(\frac{6}{{10}}\) tấn = 54,6 tấn;
2 tấn 5 yến = 2\(\frac{5}{{100}}\) tấn = 2,05 tấn;
1 tấn 90 kg = 1\(\frac{90}{{1000}}\) tấn = 1,09 tấn.
Luyện tập
Bài 1 trang 69 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
a) 9 tấn 8 tạ = ....... tấn |
b) 4 150 g = ......... kg |
2 tạ 7 kg = ........ tấn |
9 kg 800 g = ......... kg |
Lời giải
a) 9 tấn 8 tạ = 9,8 tấn Giải thích 9 tấn 8 tạ =9\(\frac{8}{{10}}\)tấn = 9,8 tấn |
b) 4 150 g = 4,15 kg Giải thích 4 150 g =\(\frac{4150}{{1000}}\)kg = 4,15 kg |
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn Giải thích 2 tạ 7 kg = \(\frac{2}{{10}}\) tấn + \(\frac{7}{{1000}}\) tấn = \(\frac{207}{{1000}}\) tấn = 0,207 tấn |
9 kg 800 g = 9,8 kg Giải thích 9 kg 800 g = 9\(\frac{800}{{1000}}\) kg = 9,8 kg
|
Bài 2 trang 70 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Trung bình mỗi ngày, một con voi ăn hết 150 kg thức ăn (cỏ, lá cây, trái cây, ...). Hỏi trong 30 ngày con voi đó ăn hết bao nhiêu tấn thức ăn?
Bài giải
Lời giải
Đổi 150 kg = \(\frac{150}{{1000}}\)tấn = 0,15 tấn
Trong 30 ngày con voi đó ăn hết số thức ăn là:
0,15 × 30 = 4,5 (tấn)
Đáp số: 4,5 tấn
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục