Lý thuyết trang 71 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Viết vào chỗ chấm.
Lời giải
Thực hành
Bài 1 trang 71 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
a) 342 dm2 = ............. m2 b) 80 m2 26 dm2 = ............. m2
504 cm2 = ............. m2 7 m2 1 cm2 = ............. m2
Lời giải
a) 342 dm2 = \(\frac{342}{{100}}\)m2 = 3,42 m2;
504 cm2 = \(\frac{504}{{100}}\)m2 = 0,0504 m2
b) 80 m2 26 dm2 = 80\(\frac{26}{{100}}\)m2 = 80,26 m2;
7 m2 1 cm2 = 7\(\frac{1}{{10000}}\)m2 = 7,0001 m2
Luyện tập
Bài 1 trang 71 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
a) 6 dm2 42 cm2 = ....... dm2 |
b) 1 km2 5 ha = ....... km2 |
37 cm2 6 mm2 = ....... cm2 |
2 ha 8 500 m2 = ....... ha |
Lời giải
a) 6 dm2 42 cm2 = 6,42 dm2 Giải thích 6 dm2 42 cm2 = 6\(\frac{42}{{100}}\)dm2 = 6,42 dm2 |
b) 1 km2 5 ha = 1,05 km2 Giải thích 1 km2 5 ha =1\(\frac{5}{{100}}\)km2 = 1,05 km2 |
37 cm2 6 mm2 = 37,06 cm2 Giải thích 37 cm2 6 mm2 = 37\(\frac{6}{{100}}\)cm2 = 37,06 cm2 |
2 ha 8 500 m2 = 2,85 ha Giải thích 2 ha 8 500 m2 = 2\(\frac{8500}{{10000}}\)ha = 2,85 ha |
Bài 2 trang 71 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Số thập phân?
Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng 75 m. Diện tích của thửa ruộng đó là .......... ha.
Lời giải
Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng 75 m. Diện tích của thửa ruộng đó là 1,875 ha.
Giải thích
Diện tích của thửa ruộng đó là:
250 × 75 = 18 750 (m2) = \(\frac{18 750}{{10 000}}\)ha = 1,875 ha.
Vui học trang 71 Vở bài tập (VBT) Toán 5 - CTST tập 1
Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
Căn phòng của bạn chim màu ............ có diện tích lớn nhất.
Lời giải
Căn phòng bạn chim màu vàng có diện tích lớn nhất.
Giải thích
9 dm2 = 0,09 m2
841 cm2 = 0,0841 m2
Do 0,0961 m2 > 0,09 m2 > 0,0841 m2
nên căn phòng bạn chim vàng có diện tích lớn nhất.
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục