Xem thêm: Bài 61. Axit cacboxylic : Tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng
Hoàn chỉnh các chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học :
\(CH \equiv CH \to C{H_3}CHO\)\( \to C{H_3}C{H_2}OH\)\( \to C{H_3}{\rm{COOH}}\)\( \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{H_5} \to C{H_3}{\rm{COONa}}\)\( \to {\rm{C}}{{\rm{H}}_4}\)
Giải :
\( {C_2}{H_2} + {H_2}O\buildrel {HgS{O_4}/{H_2}S{O_4}} \over \longrightarrow C{H_3}CHO \)
\(C{H_3}CHO + {H_2}\buildrel {Ni,{t^o}} \over \longrightarrow C{H_3}C{H_2}OH \)
\(C{H_3}C{H_2}OH + {O_2}\buildrel {enzim} \over \longrightarrow C{H_3}{\rm{COOH }}\)\(+{{\rm{H}}_2}O \)
\(C{H_3}{\rm{COOH + }}{{\rm{C}}_2}{H_5}OH\buildrel {{H_2}S{O_4}} \over \longleftrightarrow \)\(C{H_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{H_5} + {H_2}O \)
\(C{H_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{H_5} + NaOH\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow \)\(C{H_3}{\rm{COONa + }}{{\rm{C}}_2}{H_5}OH \)
\(C{H_3}{\rm{COONa + NaOH}}\buildrel {CaO,{t^o}} \over \longrightarrow C{H_4} \)\(+ N{a_2}C{O_3} \)
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục