Quan sát hình 5.1. Tháp dân số Việt Nam năm 1989 và năm 1999 tr.18 SGK, em hãy:Hoàn thành bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể dưới đây.
Câu 1. Hoàn thành bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể dưới đây
Đề mục |
Năm 1989 |
Năm 1999 |
||
Triệu người |
% |
Triệu người |
% |
|
Dân số |
64,4 |
100 |
76,3 |
100 |
Trong đó : |
|
|
|
|
+ Từ 0 -14 tuổi |
||||
+ Từ 15 - 59 tuổi |
|
|||
+ Từ 60 tuổi trở lên |
|
|
||
Tỉ lệ dân số phụ thuộc |
|
|
|
|
Hướng dẫn trả lời:
Các em quan sát kĩ hình 5.1 SGK, sau đó đọc kĩ yêu cầu của bảng thống kê để hoàn thành.
Cần chú ý: để tính được tổng độ tuổi chiếm bao nhiêu %, các em phải cộng nhóm tuổi của cả nam và nữ xem chiếm bao nhiêu %, sau đó nhân với tổng số dân để tìm xem ứng với bao nhiêu % đó làbao nhiêu triệu người.
Ví dụ: Độ tuổi từ 0-14 năm 1989 là:
20,1%+18,9%=39%
Số người độ tuổi từ 0-14 là :
(39x64,4)/100=25,1 triệu người
tương tự đối với nhóm tuổi khác.
Tính tỉ lệ dân số phụ thuộc = cộng 2 nhóm tuổi 0 - 14 và trên 60 lại.
Đề mục |
Năm 1989 |
Năm 1999 |
||
Triệu người |
% |
Triệu người |
% |
|
Dân số |
64,4 |
100 |
76,3 |
100 |
Trong đó : |
|
|
|
|
+ Từ 0 -14 tuổi |
25,1 | 39%
|
25,5 |
33,5% |
+ Từ 15 - 59 tuổi |
34,6 |
53,8% |
44,55 |
58,4% |
+ Từ 60 tuổi trở lên |
4,7 |
5,2% |
6,25 |
8,1% |
Tỉ lệ dân số phụ thuộc |
|
44,2% |
|
41,6% |
>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan