Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 9.16 trang 58 sách bài tập Vật lí 12 Nâng cao

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Cho phản ứng hạt nhân

Cho phản ứng hạt nhân

\(\eqalign{
& {}_5^{10}B + X \to \alpha + {}_4^8Be\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1) \cr
& {}_{11}^{23}Na + p \to X + {}_{10}^{20}Ne\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2) \cr
& {}_{17}^{37}Cl + X \to n + {}_{18}^{37}{\rm{Ar}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(3) \cr} \)

a) Hãy viết đầy đủ các phản ứng đó. Cho biết tên gọi, số khối và số thứ tự của các hạt X

b) Trong các phản ứng (2), (3) phản ứng nào thuộc loại tỏa năng lượng ? Phản ứng nào thuộc loại thu năng lượng ? Hãy tìm năng lượng tỏa ra hoăc thu vào của các phản ứng đó (tính ra eV). Cho biết khối lượng hạt nhân:

\(\eqalign{  & {m_{Na}} = 22,983734\,\,u;\,\,\,\,\,\,\,{m_{{\rm{Ar}}}} = 36,956889\,\,u  \cr  & {m_{Cl}} = 36,956563\,\,u;\,\,\,\,\,\,\,{m_p} = 1,007276\,\,u  \cr  & {m_{He}} = 4,001506\,\,u;\,\,\,\,\,\,\,{m_{Ne}} = 19,986950\,\,u;\cr&{m_n} = 1,008670\,\,u \cr} \)

Giải

a) Đối với phản ứng (1):

            \({}_5^{10}B + {}_Z^AX \to {}_2^4He + {}_4^8Be\)

Áp dụng định luật bảo toàn số khổi và bảo toàn điện tích, ta có:

            \(\eqalign{  & 10 + A = 4 + 8 \Rightarrow A = 2  \cr  & 5 + Z = 2 + 4 \Rightarrow Z = 1 \cr} \)

Vậy X là hạt nhân đơteri \({}_1^2D\)

- Tương tự với phản ứng (2), ta lại có: A = 4; Z = 2

Vậy X là hạt \(\alpha \), hay hạt nhân \({}_2^4He\)

- Tương tự với phản ứng (3), ta lại có: A = 1; Z = 1

Vậy X là hạt prôtôn \({}_1^1H\)

b) Xét phản ứng (2), ta có:

            \(\eqalign{  {\rm{W}} &= \left[ {{m_{Na}} + {m_p} - {m_{He}} + {m_{Ne}}} \right]{c^2}  \cr  & = 0,002554u.{c^2} = 0,002554.931\cr& \approx 2,38MeV > 0 \cr} \)

Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

Xét phản ứng (3), ta có:

            \(\eqalign{ {\rm{W}} &= \left[ {{m_{Cl}} + {m_p} - {m_n} + {m_{Ar}}} \right]{c^2}  \cr  & =  - 0,001720u.{c^2} =  - 0,001720.931 \cr&\approx  - 1,6MeV < 0 \cr} \)

Đây là phản ứng thu năng lượng.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Vật lí 12 Nâng cao - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bài viết liên quan