Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Chính tả - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

Bình chọn:
3.6 trên 51 phiếu

Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

1. Tìm và viết vào chỗ trống:

- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................

- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.

- Chỉ thầy thuốc : ....................

- Chỉ tên một loài chim : ..................

- Trái nghĩa với đẹp: ....................

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc :

- Trái nghĩa với còn: .................

- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................

- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoạc cầu thang): ................

TRẢ LỜI:

1. Tìm và ghi vào chỗ trống :

- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai; gà mái, hái, trái,...

- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy, chạy,...

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x

- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp : xấu

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc

- Trái nghĩa với còn : mất

- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật

- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay

Bài viết liên quan