1. Điền vào chỗ trống ui hoặc ươi:
- khung c...., c.... ngựa, s.... ấm
- mát r...., g.... thư, t.... cây
2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :
a)
xâu | ............... |
sâu | ............... |
xẻ | ............... |
sẻ | ............... |
b)
bật | ............... |
bậc | ............... |
nhất | ............... |
nhấc | ............... |
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống ưi hoặc ươi:
- khung cửi, cưỡi ngựa, sưởi ấm
- mát rượi, gửi thư, tưới cây
2.Tìm và viết chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây :
a)
xâu | xâu chuỗi, xâu kim, xâu tiền |
sâu | con sâu, sâu xa, thâm sâu |
xẻ | xẻ gỗ, mổ xẻ, máy xẻ |
sẻ | chim sẻ, chia sẻ, san sẻ |
b)
bật | bật dậy, nổi bật, bật lửa |
bậc | bậc thang, bậc lương, cấp bậc |
nhất | giải nhất, nhất trí, nhất định |
nhấc | nhấc lên, nhấc bổng, nhấc chân |
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục