1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
.......... ổn, cô t........., chim........., thiếu n........
2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
........ a dẻ, cụ....... à, ..... a vào, cộp......... a
b) ân hoặc âng
v........ lời, bạn th........, nhà t........; bàn ch......
TRẢ LỜI:
1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da
b) ân hoặc âng
vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục