Bài 9.13 trang 96 SGK Toán 11 - Kết Nối Tri Thức tập 2
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^x}.\) Tính \(f''\left( 0 \right).\)
Phương pháp:
Giả sử hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại mỗi điểm \(x \in \left( {a;b} \right).\) Nếu hàm số \(y' = f'\left( x \right)\) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của \(y'\) là đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại x, kí hiệu là \(y''\) hoặc \(f''\left( x \right).\)
Lời giải:
Với f(x) = x2ex, ta có:
f'(x) = (x2)' . ex + x2 . (ex)' = 2x.ex + x2.ex.
f''(x) = (2ex + 2x.ex) + (2x.ex + x2.ex) = 4xex + 2ex + x2ex.
Vậy f''(0) = 4 . 0 . e0 + 2 . e0 + 02 . e0 = 2.
Bài 9.14 trang 96 SGK Toán 11 - Kết Nối Tri Thức tập 2
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(y = \ln \left( {x + 1} \right);\)
b) \(y = \tan 2x.\)
Phương pháp:
Giả sử hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại mỗi điểm \(x \in \left( {a;b} \right).\) Nếu hàm số \(y' = f'\left( x \right)\) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của \(y'\) là đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại x, kí hiệu là \(y''\) hoặc \(f''\left( x \right).\)
Lời giải:
a) Ta có y' = (ln(x+1))' =
b) Ta có y' = (tan2x)' =
Bài 9.15 trang 96 SGK Toán 11 - Kết Nối Tri Thức tập 2
Cho hàm số \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + 3\) (a, b là hằng số). Tìm a, b biết \(P'\left( 1 \right) = 0\) và \(P''\left( 1 \right) = - 2.\)
Phương pháp:
Giả sử hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại mỗi điểm \(x \in \left( {a;b} \right).\) Nếu hàm số \(y' = f'\left( x \right)\) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của \(y'\) là đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại x, kí hiệu là \(y''\) hoặc \(f''\left( x \right).\)
Lời giải:
Ta có:
P'(x) = 2ax + b
P''(x) = 2a
Do P'(1) = 0 và P''(1) = –2 nên ta có:
Bài 9.16 trang 96 SGK Toán 11 - Kết Nối Tri Thức tập 2
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{\sin ^2}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\) Chứng minh rằng \(\left| {f''\left( x \right)} \right| \le 4\) với mọi x.
Phương pháp:
Giả sử hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại mỗi điểm \(x \in \left( {a;b} \right).\) Nếu hàm số \(y' = f'\left( x \right)\) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của \(y'\) là đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại x, kí hiệu là \(y''\) hoặc \(f''\left( x \right).\)
Lời giải:
Ta có:
Vậy |f''(x)| ≤ 4 với mọi x.Vậy |f''(x)| ≤ 4 với mọi x.
Bài 9.17 trang 96 SGK Toán 11 - Kết Nối Tri Thức tập 2
Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi \(s\left( t \right) = 10 + 0,5\sin \left( {2\pi t + \frac{\pi }{5}} \right),\) trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính gia tốc của hạt tại thời điểm t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Phương pháp:
Sử dụng công thức \(a = s''\)
Lời giải:
Vận tốc tại thời điểm t là:
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là:
Tại thời điểm t = 5 giây, gia tốc của vật là:
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục