Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 18, 19 trang 83, 84 SGK Toán 9 tập 1 - Bảng lượng giác

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài 18 trang 83; bài 19 trang 84 sách giáo khoa Toán lớp 9 tập 1 bài Bảng lượng giác. Bài 18 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư)

Bài 18 trang 83 SGK Toán lớp 9 tập 1

Câu hỏi:

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư) :

a) \(\sin 40^{\circ}12'\);

b) \(\cos 52^{\circ}54'\);

c) \(\tan 63^{\circ}36'\);

d) \(\cot 25^{\circ}18'\).

Phương pháp:

+) Sử dụng bảng lượng giác hoặc dùng máy tính bỏ túi để bấm các tỉ số lượng giác.

+) Dùng quy tắc làm tròn để làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư.

Lời giải:

a) \( \sin40^{\circ}12'\approx 0,6455\);

b) \(\cos52^{\circ}54'\approx 0,6032\);

c) \(\tan63^{\circ}36'\approx 2,0145\);

d) \(\cot 25^{\circ}18'\approx 2,1155\).

Nhận xét: Vì trong máy tính không có phím cotg nên để tìm \(\cot 25^{\circ}18'\) ta phải tìm \(\tan 25^{\circ}18'\) rồi lấy nghịch đảo của kết quả hay ta bấm luôn \(\dfrac{1}{\tan 25^{\circ}18'}\) như trên. 

Bài 19 trang 84 SGK Toán lớp 9 tập 1

Câu hỏi:

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn \(x\) (làm tròn đến phút), biết rằng:

a) \(\sin x=0,2368\);

b) \(\cos x=0,6224\);

c) \(\tan x=2,154\);

d) \(\cot x=3,251\).

Lời giải: 

a) \(\sin x = 0,2368 \Rightarrow\) \(x\approx 13^{\circ}42'\);

Cách bấm máy: 

b) \( \cos x = 0,6224 \Rightarrow \) \(x\approx 51^{\circ}31'\);

Cách bấm máy:

c) \(\tan x = 2,154 \Rightarrow \) \(x\approx 65^{\circ}6'\);

Cách bấm máy:

d)  \( \cot x = 3,251 \Rightarrow\) \(x\approx 17^{\circ}6'\).

Cách bấm máy:

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan