Xem thêm: BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI TRANG 18
Hoàn chỉnh bảng sau:
Loại prôtêin |
Chức năng |
Ví dụ |
Prôtêin cấu trúc |
|
|
Prôtêin enzim |
|
|
Prôtêin hoocmôn |
|
|
Prôtêin dự trữ |
|
|
Prôtêin vận chuyển |
|
|
Prôtêin thụ thể |
|
|
Prôtêin co dãn |
|
|
Prôtêin bảo vệ |
|
|
Hướng dẫn trả lời:
Loại prôtêin |
Chức năng |
Ví dụ |
Pôtêin cấu trúc |
Cấu trúc nên tế bào và cơ thể. |
Kêratin cấu tạo nên lông, tóc, móng. Sợi côlagen cấu tạo nên mô liên kết. |
Prôtêin enzim |
Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá. |
Lipaza thuỷ phân lipit. Xenlulaza thuỷ phân xenlulôzơ |
Prôtêin hoocmôn |
Điều hoà chuyển hoá vật chất của tế bào và cơ thể. |
Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu... |
Prổtêin dự trữ |
Dự trữ các axit amin. |
Anbumin dự trữ trong trứng gà... Glôbulin dự trữ trong các cây họ Đậu. |
Prôtêin vận chuyển |
Vận chuyển các chất. |
Hêmôglôbin vận chuyển 02 và C02. |
Prôtêin thụ thể |
Giúp tế bào nhận tín hiệu hoá học. |
Các prôtêin thụ thể trên màng sinh chất. |
Prôtêin co dãn |
Co cơ, vận chuyển, phân bào. |
Actin và miôzin trong cơ. |
Prôtêin bảo vệ |
Chống bệnh tật. |
Các kháng thể, inteíêron chống lại sự xâm nhập của virut và vi khuẩn. |
>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục