Bài 19 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):
a) x - 5 > 3
b) x - 2x < -2x + 4
c) -3x > -4x + 2
d) 8x + 2 < 7x - 1
Phương pháp:
Áp dụng qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó.
Lời giải:
(Áp dụng quy tắc: chuyển vế - đổi dấu)
a) x - 5 > 3
⇔ x > 3 + 5 (chuyển -5 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành 5)
⇔ x > 8.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8.
b) x - 2x < -2x + 4
⇔ x - 2x + 2x < 4
⇔ x < 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4.
c) -3x > -4x + 2
⇔ -3x + 4x > 2
⇔ x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2.
d) 8x + 2 < 7x - 1
⇔ 8x - 7x < -1 - 2
⇔ x < -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -3.
Bài 20 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân):
a) 0,3x > 0,6 ; b) -4x < 12
c) -x > 4 ; d) 1,5x > -9
Phương pháp:
Áp dụng qui tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Lời giải:
Bài 21 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải thích sự tương đương sau:
a) x - 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
b) -x < 2 ⇔ 3x > -6
Phương pháp:
Áp dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng tập nghiệm.
Lời giải:
a) x – 3 > 1
⇔ x – 3 + 6 > 1 + 6 (Cộng 6 vào cả hai vế).
Hay x + 3 > 7..
Vậy hai bpt trên tương đương.
b) –x < 2
⇔ (-x).(-3) > 2.(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi dấu)
⇔ 3x > -6.
Vậy hai BPT trên tương đương.
Bài 22 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 1,2x < -6 ; b) 3x + 4 > 2x + 3
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc nhân
Khi ta nhân (hoặc chia) hai vế bất phương trình với 1 số âm thì ta được bất phương trình mới ngược chiều với bất phương trình ban đầu.
Lời giải:
a) 1,2x < -6
⇔1,2 x : 1,2 < -6 : 1,2
⇔ x < - 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -5.
b) 3x + 4 > 2x + 3
⇔ 3x - 2x > 3 - 4 (chuyển vế 2x và 4, đổi dấu hạng tử).
⇔ x > -1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -1.
Bài 23 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x - 3 > 0 ; b) 3x + 4 < 0
c) 4 - 3x ≤ 0 ; d) 5 - 2x ≥ 0
Phương pháp:
Áp dụng
- Qui tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó.
- Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Lời giải:
Bài 24 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải các bất phương trình:
a) 2x - 1 > 5 ; b) 3x - 2 < 4
c) 2 - 5x ≤ 17 ; d) 3 - 4x ≥ 19
Phương pháp:
Áp dụng: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai vế với một số.
Lời giải:
a) 2x - 1 > 5
⇔ 2x > 1 + 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -1)
⇔ 2x > 6
⇔ x > 3 (Chia cả hai vế cho 2 > 0, BPT không đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3.
b) 3x - 2 < 4
⇔ 3x < 4 + 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -2)
⇔ 3x < 6
⇔ x < 2 (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2.
c) 2 - 5x ≤ 17
⇔ -5x ≤ 17 - 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 2)
⇔ -5x ≤ 15
⇔ x ≥ -3 (Chia cả hai vế cho -5 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ - 3
d) 3 - 4x ≥ 19
⇔ -4x ≥ 19 - 3 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3)
⇔ -4x ≥ 16
⇔ x ≤ -4 (Chia cả hai vế cho -4 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -4
Bài 25 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Giải các bất phương trình:
Phương pháp:
Áp dụng: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai vế với một số.
Lời giải:
Bài 26 trang 47 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm).
Phương pháp:
Áp dụng qui tắc biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Lời giải:
a) Hình a) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
x ≤ 12 hoặc x + 4 ≤ 16 hoặc 2x + 1 ≤ 25
b) Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
x ≥ 8 hoặc x + 3 ≥ 11 hoặc 3 – 2x ≤ -13.
Bài 27 trang 48 SGK Toán lớp 8 tập 2
Câu hỏi:
Đố: Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không?
a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 – 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 – 6;
b) (-0,001)x > 0,003.
Phương pháp:
Bước 1: Giải tìm tập nghiệm của bất phương trình
Bước 2: Thay giá trị \(x=-2\) vào tập nghiệm của bất phương trình:
+) Nếu cho khẳng định đúng thì \(x=-2\) là nghiệm của bất phương trình
+) Nếu cho khẳng định sai thì \(x=-2\) không là nghiệm của bất phương trình.
Lời giải:
a) x + 2x2 - 3x3 + 4x4 - 5 < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6
⇔ x < 2x2 - 3x3 + 4x4 - 6 - 2x2 + 3x3 - 4x4 + 5 (chuyển vế - đổi dấu)
⇔ x < -1 (*)
Vì -2 < -1 nên -2 là nghiệm của bất phương trình
Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình.
b) (-0,001)x > 0,003
⇔ x < -3 (chia cả hai vế cho -0,001)
Vì -2 > -3 nên -2 không phải nghiệm của bất phương trình
Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình.
sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục