Xem thêm: Bài 3. Biểu đồ tranh - CTST
Câu hỏi:
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hai Bà Trưng |
|
Lớp |
Số học sinh nữ |
6A1 |
|
6A2 |
|
6A3 |
|
6A4 |
|
6A5 |
|
6A6 |
( = 5 học sinh nữ)
Lời giải:
Từ biểu đồ tranh, ta có số học sinh nữ của các lớp lần lượt là:
- Lớp 6A1: 3.5 = 15 (học sinh);
- Lớp 6A2: 2.5 = 10 (học sinh);
- Lớp 6A3: 5 (học sinh);
- Lớp 6A4: 2.5 = 10 (học sinh);
- Lớp 6A5: 3.5 = 15 (học sinh);
- Lớp 6A6: 2.5 = 10 (học sinh).
Khi đó, ta có bảng thống kê sau:
Số học sinh nữ các lớp khối 6 trường THCS Hai Bà Trưng |
|
Lớp |
Số học sinh nữ |
6A1 |
15 |
6A2 |
10 |
6A3 |
5 |
6A4 |
10 |
6A5 |
15 |
6A6 |
10 |
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục