1. Would you like tea or coffee? |
a. About 10 minutes. |
2. Can I speak to Mai, please? |
b. Let’s meet in front of the zoo. |
3. Who will you invite to your party? |
c. She’s 85. |
4. How old is your grandmother? |
d. By bus. |
5. When is her birthday? |
e. Mai’s speaking. Who is it? |
6. Where will we meet? |
f. Tea, please. |
7. How do you go to school every day? |
g. On December 29th. |
8. How long does it take you to go to |
h. Nga, Lan and some of |
the post office? |
my classmates. |
Dịch
1. Bạn có thích trà hay cà phê không? a. Khoảng 10 phút.
2. Tôi có thể nói chuyện với Mai không? b. Hãy gặp nhau trước vườn thú.
3. Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc của bạn? c. Bà ấy 85 tuổi.
4. Bà của bạn bao nhiêu tuổi? d. Bằng xe buýt.
5. Khi nào sinh nhật của cô ấy? e. Mai đang nói. Đó là ai?
6. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? f. Cho tôi trà.
7. Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì? g. Vào ngày 29 tháng 12
8. Bao lâu bạn đi đến bưu điện? h. Nga, Lan và một số bạn học của tôi.
Đáp án
1- f 2- e 3- h 4- c
5- g 6- b 7- d 8- a
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục