Bài 1 trang 17 SGK Toán 8 - Cánh Diều tập 2
Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ thứ Hai đến Chủ nhật của một tuần trong tháng lần lượt là: 161, 243, 270, 210, 185, 421, 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó theo mẫu sau:
Ngày trong tuần |
Thứ Hai |
Thứ Ba |
Thứ Tư |
Thứ Năm |
Thứ Sáu |
Thứ Bảy |
Chủ nhật |
Số lượt khách |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 23 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó.
Phương pháp:
a) Dựa vào đề bài, điền số khách đến cửa hàng vào các ô tương ứng với các ngày trong tuần.
b) Dựa vào đề bài, điền số khách đến cửa hàng vào các ô tương ứng với các cột biểu thị các ngày trong tuần.
Lời giải:
a) Ta có bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong ngày đó là:
Ngày trong tuần |
Thứ Hai |
Thứ Ba |
Thứ Tư |
Thứ Năm |
Thứ Sáu |
Thứ Bảy |
Chủ nhật |
Số lượt khách |
161 |
243 |
270 |
210 |
185 |
421 |
615 |
b) Biểu đồ cột biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó như sau:
Bài 2 trang 17 SGK Toán 8 - Cánh Diều tập 2
Bảng 8 nêu thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Năm |
2009 |
2019 |
2029 |
2038 |
2049 |
2069 |
Số người cao tuổi (triệu người) |
7,45 |
11,41 |
17,28 |
22,29 |
28,61 |
31,69 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 24 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069;
Phương pháp:
Dựa vào đề bài, điền các số liệu về số người cao tuổi của Việt Nam vào các ô trống ở các cột biểu thị số năm tương ứng.
Lời giải:
Biểu đồ cột biểu diễn thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069:
Bài 3 trang 18 SGK Toán 8 - Cánh Diều tập 2
Ban tổ chức của giải thi đấu thể thao bán vé theo bốn mức A, B, C, D. Tỉ lệ phân chia các vé ở bốn mức A, B, C, D lần lượt là 35%, 45%, 15%, 5%.
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phân chia vé ở bốn mức trên theo mẫu sau.
Mức vé |
A |
B |
C |
D |
Tỉ lệ vé (%) |
? |
? |
? |
? |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 25 để nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng ở Hình 25 hình tròn đã được chia sẵn thành các hình quạt, mỗi hình quạt ứng với 5%.
Phương pháp:
a) Dựa vào đề bài, điền số liệu thích hợp vào các ô tương ứng với mức vé.
b) Dựa vào đề bài, tô màu số quạt tròn tương ứng với tỉ lệ các mức vé để hoàn thiện biểu đồ.
Lời giải:
a) Bảng thống kê tỉ lệ phân chia vé ở bốn mức trên như sau:
Mức vé |
A |
B |
C |
D |
Tỉ lệ vé (%) |
35 |
45 |
15 |
5 |
b) Do tỉ lệ phần trăm phân chia vé ở mức A là 35%, nên ta tô cùng màu cho 7 hình quạt chia sẵn liền nhau để biểu diễn tỉ lệ đó.
Ta cũng làm tương tự đối với các tỉ lệ phần trăm phân chia vé ở các mức B, C, D.
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên:
Bài 4 trang 18 SGK Toán 8 - Cánh Diều tập 2
Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26 thống kê số lượng ti vi và tủ lạnh bán được trong tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 của một cửa hàng kinh doanh. Hãy hoàn thiện biểu đồ cột kép ở Hình 27 để nhận được biểu đồ biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26.
Phương pháp:
Dựa vào số liệu được biểu diễn ở biểu đồ đoạn thẳng, điền các số thích hợp về số lượng ti vi và tủ lạnh bán ra vào các cột biểu diễn các tháng tương ứng.
Lời giải:
Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26, ta có bảng thống kê số lượng (chiếc) ti vi và tủ lạnh mà cửa hàng bán được trong các tháng trên như sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
Ti vi |
20 |
15 |
25 |
15 |
Tủ lạnh |
10 |
20 |
15 |
10 |
Dựa vào số liệu trong bảng, ta hoàn thành biểu đồ cột như sau:
Bài 5 trang 18 SGK Toán 8 - Cánh Diều tập 2
Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 28 biểu diễn tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của một trường đại học về những lớp động vật có xương sống: Cá, Lưỡng cư; Bò sát; Chim; Động vật có vú.
Lập bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật đó trong bảo tàng sinh vật theo mẫu sau:
Lớp động vật có xương sống |
Cá |
Lưỡng cư |
Bò sát |
Chim |
Động vật có vú |
Tỉ lệ mẫu vật (%) |
? |
? |
? |
? |
? |
Từ biểu đồ hình quạt tròn ta lập được bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật đó trong bảo tàng sinh vật như sau:
Lớp động vật có xương sống |
Cá |
Lưỡng cư |
Bò sát |
Chim |
Động vật có vú |
Tỉ lệ mẫu vật (%) |
15 |
10 |
20 |
25 |
30 |
Bài viết liên quan