Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Unit 10: Break time activities trang 44 - SBT Tiếng Anh 3 Global Success

Bình chọn:
3.1 trên 7 phiếu

Giải bài tập 10: Break time activities trang 44 Sách bài tập tiếng Anh 3 Global Success (KNTT) các phần: Phonics and vocabulary, sentence patterns, speaking, reading, writing. 2. Circle the odd one out. (Khoanh tròn vào phương án khác với phương án còn lại.)

A. PHONICS AND VOCABULARY

1. Complete and say. (Hoàn thành và nói.)

Hướng dẫn giải:

a. Volleyball (Bóng chuyền)

b. Football (Bóng đá)

2. Circle the odd one out. (Khoanh tròn vào phương án khác với phương án còn lại.) 

Hướng dẫn giải:

1. d

2. b

3. a

4. a

 1. d

Phương án d là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ các môn thể thao.

2. b

Phương án b là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

3. a

Các phương án b, c, d đều là những danh từ chỉ các môn thể thao; phương án a không phải.

4. a        

Phương án a là danh từ chỉ một trò chơi, các phương án còn lại đều là động từ.

3. Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Hướng dẫn giải:

1. I do word puzzles at break time. (Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

2. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)

3. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ trong giờ ra chơi.)

4. I play volleyball at break time. (Mình chơi bóng chuyền trong giờ ra chơi.)

B. SENTENCES PATTERNS

1. Read and match. (Đọc và nối.)

Hướng dẫn giải:

1. d

2. c

3. a

4. b

1 - d. What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

2 - c. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ trong giờ ra chơi.)

3 - a. I chat with my classmates at break  time. (Mình nói chuyện cùng với các bạn cùng lớp của mình.)

4 - b. I do word puzzles at break time. (Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

2. Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Hướng dẫn giải:

1. I play basketball at break time. (Mình chơi bóng rổ trong giờ ra chơi.)

2. I play table tennis at break time. (Mình chơi bóng bàn trong giờ ra chơi.)

3. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I chat with my friends. (Mình nói chuyện cùng với các bạn cùng lớp của mình.)

4. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I play football. (Mình chơi bóng đá.)

3. Make sentences. (Đặt câu.)

1. at break time / play chess / I

_____________________________________.

2. play football / at / I / break time

_____________________________________.

3. do you do / break time / at / What

_____________________________________?

4. play badminton / I / break time / at

_____________________________________.

Hướng dẫn giải:

1. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)

2. I play football at break time. (Mình chơi bóng đá trong giờ ra chơi.)

3. What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

4. I play badminton at break time.(Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

C. SPEAKING

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) 

Hướng dẫn giải:

a. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I do word puzzles at break time. (Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

b. A: : What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I play badminton at break time. (Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

c. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I play table tennis at break time. (Mình chơi bóng bàn trong giờ ra chơi.)

d. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi?)

    B: I play volleyball at break time. (Mình chơi bóng chuyền trong giờ ra chơi.)

D. READING

1. Read and match. (Đọc và nối.)

Hướng dẫn giải:

1 – b

2 – d

3 – a

4 – c

1 - b. My name is Minh. I play basketball at break time. (Tên của mình là Minh. Mình chơi bóng rổ vào giờ ra chơi.)

2 - d. I am Ben. I play table tennis at break time. (Mình là Ben. Mình chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.)

3 - a. Hello. I am Mary. I do word puzzles at break time. (Xin chào. Mình là Mary Mình chơi giải ô chữ trong giờ ra chơi.)

4 - c. Hi. I am Lucy. I play badminton at break time. (Chào. Mình là Lucy. Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện.)

at

do

name

play

with

Hello. My (1) _____ is Minh. I like word puzzles and sports. I (2) ______ volleyball, badminton and basketball (3) _____ break time. I chat (4) _____ my friends, too. What (5) ______ you do at break time?

Hướng dẫn giải:

Hello. My name is Minh. I like word puzzles and sports. I play volleyball, badminton and basketball at break time. I chat with my friends, too. What do you do at break time?

(Xin chào. Tên mình là Minh. Mình thích trò chơi ô chữ và thể thao. Mình chơi bóng chuyền, cầu lồng và bóng rổ vào giờ giải lao. Mình cũng trò chuyện với các bạn của mình nữa. Bạn làm gì vào giờ giải lao?) 

E. WRITING

 1. Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn giải:

1. I play football at break time. (Mình chơi bóng đá trong giờ ra chơi.)

2. I play badminton at break time. (Mình chơi cầu lông trong giờ ra chơi.)

3. I play chess at break time. (Mình chơi cờ vua trong giờ ra chơi.)

4. I play volleyball at break time. (Mình chơi bóng chuyền trong giờ ra chơi.)

5. I chat with my friends at break time. (Mình nói chuyện cùng với các bạn của mình.)

2. Write about what you do at break time. (Viết về những điều bạn làm vào giờ giải lao.) 

My name is ____________. I like _______________. At break time, I ______________ and ________________. 

Hướng dẫn giải:

My name is Tuan. I like playing badminton, playing football and doing word puzzle. At break time, I play badminton and do word puzzle. 

(Tên của mình là Tuấn. Mình thích chơi cầu lông, bóng đá và chơi giải ô chữ. Vào giờ giải lao, mình chơi cầu lông và chơi giải ô chữ.)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài viết liên quan