Xem thêm: Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên
Câu 1 (trang 90, SGK Ngữ văn 7, tập 2)
Em hiểu như thế nào về nghĩa của các yếu tố Hán Việt tạo nên từ tín ngưỡng được dùng trong văn bản Lễ rửa làng của người Lô Lô? Theo em, khi chưa có từ điển trong tay ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng theo cách nào?
Lời giải chi tiết:
- Em hiểu về nghĩa của các yếu tố Hán Việt tạo nên từ tín ngưỡng được dùng trong văn bản Lễ rửa làng của người Lô Lô là: Tín là niềm tin, ngưỡng là những lễ nghi gắn liền với phong tục, tập quán. Vậy tín ngưỡng là niềm tin của con người được thể hiện thông qua những lễ nghi gắn liền với phong tục tập quán truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần.
- Theo em, khi chưa có sẵn từ điển trong tay, ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng theo cách tách chúng ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét, rồi tập hợp những từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách ở trên và xếp chúng vào các nhóm khác nhau. Sau đó, em dựa vào nghĩa chung của từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố.
Câu 2 (trang 90, SGK Ngữ văn 7, tập 2)
Bản sắc, ưu tư, truyền thông là các từ có yếu tố Hán Việt. Lập bảng theo mẫu được gợi ý sau đây để xác định nghĩa của chúng:
Từ cần xác định nghĩa |
Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự |
Nghĩa của từng yếu tố |
Nghĩa chung của từ |
|
Bản sắc |
Bản |
bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản,... |
Bản:... |
Bản sắc:... |
Sắc |
sắc thái, sắc độ, sắc tố,... |
Sắc:... |
||
Ưu tư |
Ưu |
... |
... |
... |
Tư |
... |
... |
||
... |
|
... |
... |
... |
|
... |
... |
Lời giải chi tiết:
Từ cần xác định nghĩa |
Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự |
Nghĩa của từng yếu tố |
Nghĩa chung của từ |
|
Bản sắc |
Bản |
bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản,... |
Bản:... |
Bản sắc: tính chất riêng tạo thành đặc điểm chính. |
Sắc |
sắc thái, sắc độ, sắc tố,... |
Sắc:... |
||
Ưu tư |
Ưu |
ưu điểm, ưu tú, hạng ưu, ưu ái,... |
ưu: tốt,, giỏi, cái ở phía trên |
ưu tư: lo nghĩ. |
Tư |
tư duy, tâm tư, tương tư, vô tư, tư tưởng,.. |
tư: suy nghĩ, ý niệm, nhớ nhung, hoài niệm |
||
Truyền thông |
Truyền |
truyền đạt, truyền hình, truyền khẩu, truyền kỳ, truyền miệng, truyền thuyết,... |
truyền: lan rộng, đưa từ chỗ này đến chỗ khác |
truyền thông: hoạt động trao đổi thông điệp trong một nhóm người hoặc một cộng đồng để tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau hoặc hiệu biết về một sự kiện, sự việc, con người. |
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục