Câu 1. Complete the sentences. Use the correct form of the words in the box.
( Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng hình thức của từ trong hộp.)
work be play go
|
a) Mr. Nhat................... to work by bus.
b) Hoa............... in class 7A.
c) My brothers................ very naughty.
d) He............... in a factory.
e) We................ badminton every afternoon.
Đáp án
a) Mr. Nhatgoes to work by bus. ( Ông Nhật đi làm bằng xe buýt.)
b) Hoa is in class 7A. ( Hoa học lớp 7A.)
c) My brothers are very naughty. ( Anh em của tôi rất nghịch ngợm.)d) He works in a factory. ( Anh ta làm việc trong một nhà máy.)
e) Weplay badminton every afternoon. ( Chúng tôi chơi cầu lông mỗi buổi chiều.)
Câu 2. Write two sentences about what you will do tomorrow.
( Viết hai câu về những việc bạn sẽ làm vào ngày mai.)
Gợi ý :
1. I will go to the zoo with my family tomorrow morning. ( Tôi sẽ đến sở thú cùng với gia đình vào sáng mai.)
2. I will visit my grandparents in Ha Noi tomorrow afternoon. ( Tôi sẽ thăm ông bà của tôi ở Hà Nội vào chiều mai)
Câu 3. Write three sentences about what you will do next week.
( Viết ba câu về những gì bạn sẽ làm vào tuần tới.)
Gợi ý :
1. I will have a mid-term test next Tuesday. ( Tôi sẽ có bài kiểm tra giữa kì thứ 3 tuần tới)
2. I will go to the cinema with my best friend next weekend. ( Tôi sẽ tới rạp chiếu phim với bạn thân của tôi cuối tuần sau)
Câu 4. Write the ordinal numbers. ( Viết các số thứ tự.)
a) 16th........................................ d) 8th...........................................
b) 11th ....................................... e) 31st..........................................
c) 24th.........................................
Đáp án
a) 16th: sixteenth d) 8th: eighth
b) 11th: eleventh e) 31st : thirty- first
c) 24th: twenty-fourth
Câu 5. Write five sentences. ( Viết 5 câu)
Where is the book ? ( Quyển sách ở đâu?)
a) The book is on the table. ( Quyển sách trên bàn)
b) The book is under the table. ( Quyển sách ở dưới gầm bàn)
c) The book is behind the table. ( Quyển sách đằng sau bàn)
d) The book is in front of the table. ( QUyển sách ở đằng trước cái bàn)
e) The book is next to the table. ( Quyển sách nằm cạnh bàn).
Câu 6. Write the answer. ( Viết câu trả lời)
a) Are there any apples? ( Có vài quả táo đúng không?)
----> yes, there are. ( Vâng, có vài quả táo)
b) Is there a potato ? ( CÓ 1 củ khoai tây đúng không)
----> No, there isn't. ( Không, không có củ nào)
c) Are there any pineapples ? ( CÓ vài quả dứa đúng không?)
----> No, there aren't. (Không, không có quả nào)
Câu 7. Write the questions. ( Viết câu hỏi)
a) .......................................................?
My name is Hoa. ( Tên tôi là Hoa)
b) .......................................................?
She is a doctor. ( Cô ấy là bác sĩ)
c) ........................................................?
He lives in Hue. ( Anh ấy sống ở Huế)
d) ........................................................?
I get up at 6 a.m. ( Tôi thức dậy lúc 6 giờ)
e) .........................................................?
They are 12 years old. ( Họ 12 tuổi)
Đáp án
a) What is your name? ( Tên bạn là gì?)
b) What does she do? ( Cô ấy làm nghề gì)
c) Where does he live? (ANh ấy sông ở đâu?)
d) What time do you get up? ( Bạn thức dậy lúc mấy giờ)
e) How old are they? ( Họ bao nhiêu tuổi?)
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục