Câu 1. Write the past form of the verbs. (Viết dạng quá khứ của các động từ)
a)
Regular |
|
Arrive |
Arrived |
Help |
helped |
Look |
Looked |
Receive |
Received |
Remember |
Remembered |
Rent |
Rented |
Return |
Returned |
Stop |
Stopped |
Talk |
talked |
visit |
visited |
b)
Irregular |
|
be |
Was/were |
Have |
had |
Go |
Went |
Take |
Took |
Buy |
bought |
See |
Saw |
think |
thought |
Wear |
wore |
Put |
Put |
Eat |
Ate |
Speak |
Spoke |
Teach |
Taught |
Give |
Gave |
Get |
Got |
Câu 2. Complete the sentences. Use the past form of the verbs in brackets.
( Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ của các động từ trong ngoặc)
a) I............... (see) a hot of beautiful fish at Tri Nguyen Aquarium.
(Tôi đã nhìn thấy 1 đàn cá đẹp tuyệt bể cá Trí Nguyễn)
b) They................ (go) to Ha Long for their last summer vacation.
(Họ đã tói Hạ Long trong kỳ nghỉ hè năm ngoái)
c) My friend......... ....(take) me to see Tay Phuong Pagoda.
(Bạn của tôi đã dẫn tôi tới xem chùa Tây Phương)
d) We................ (speak) to some American tourists.
(Chúng tôi đã nói với vài du khách Mỹ)
e) She ................ (receive) a lot of gifts on her birthday.
(Cô ấy đã nhận nhiều quà trong ngày sinh nhật của cô ấy)
f) Lan............... (buy) a yellow cap, and she................. (wear) it all day.
(Lan đã mua 1 chiếc mũ vàng, và cô ấy đã đội nó cả ngày)
g) I............... (be) in Ho Chi Minh City for one week.
(Tôi đã ở thành phố Hồ Chí Minh 1 tuần)
h) He ................ (return) to America for a short visit.
(Anh ấy quay trở lại Mỹ cho 1 chuyến thăm ngắn ngày)
i) My teacher (teach) me to love animals.
(Cô giáo của tôi đã dạy tôi yêu động vật)
j) They....................... (be) very happy in Viet Nam in spring festival.
(Họ rất vui ở Việt Nam trong lễ hội mùa xuân)
Đáp án
a) saw b) went c) took d) spoke e) received
f) bought – wore g) was h) returned i) taught j) were
Câu 3. Write the questions with ‘Did ...? and give the answers with ‘Yes or No’.
(Viết các câu hỏi với ‘ Did …. ?’ và đưa ra câu trả lời với ‘Yes hoặc No’)
a) I went to Vung Tau for last Tet vacation. (O)
(Tôi đã tới Vũng Tầu kỳ nghỉ Tết trước)
Did you go to Vung Tau for last Tet vacation? Yes, I did.
( Bạn đã tới Vũng Tầu kỳ nghỉ Tết trước à? Vâng Tôi đã)
b) She had a lot of new friends in Nha Trang. (x)
(Cô ấy đã có nhiều bạn mới ở Nha Trang)
Did she have a lot of friends in Nha Trang? No, she didn’t.
(Cô ấy đã có nhiều bạn mới ở Nha Trang đúng không? Không , cô ấy không có)
c) His uncle took him to see Cham Temple, (x)
(Bác của anh ấy dẫn anh ấy đi xem Chùa Chăm )
d) Liz bought a lot of souvenirs. (O)
(Liz đã mua nhiều quà lưu niệm)
e) They put the fish in a big bag. (x)
(Họ cho nhiều cá vào trong túi lớn)
f) I ate only meat in my meals in Nha Trang (x)
(Tôi đã chỉ ăn thịt trong bữa ăn ở Nha Trang)
g) He thought the little fish was the most beautiful. (O)
(anh ấy đã nghĩ những con cá nhỏ thì xinh đẹp nhất)
h) Ba wore the cap with a dolphin on it. (x)
(Ba đã đội mũ có cá heo ở trên)
i) Liz taught Ba some English. (O)
(Liz đã dạy Ba Tiếng Anh)
j) They spoke to Liz about her vacation in Nha Trang. (x)
(Họ đã nói với Liz về kỳ nghỉ của họ ở Nha Trang )
Đáp án
c) Did he take him to see Cham Temple. No, he didn’t
d) Did she buy a lot of souvenirs ? Yes, she did
e) Did they put the fish in a big bag ? No, they didn’t
f) Did you eat only meat in your meals in Nha Trang ? No, I didn’t
g) Did he think the little fish was the most beautiful ? Yes, he did
h) Did he wear the cap with a dolphin on it ? No, he didn’t
i) Did she teach Ba some English ? Yes, she did
j) Did they speak to Liz about hẻ vacation in Nha Trang ? No, they didn’t
Câu 4. Put the words in the correct order to make the sentences. Use the verbs in the past simple tense.
(Sắp xếp các từ đúng thứ tự làm thành câu. Sử dụng các động từ thời quá khứ đơn giản)
a) Liz / trip / remember / Nha Trang / her / to.
Liz remembered her trip to Nha Trang.
b) birthday party / Hoa / for / buy / her / things / a lot of.
c) They / various / fish / see / kinds of.
d) Liz / give / Ba / American stamps / new / some.
e) in Nha Trang / think/ the / wonderful / They / vacation / be.
f) We /go around / a car / rent / to / the city.
Đáp án
b) Hoa bought a lot of things for her birthday party. ( Hoa đã mua nhiều thứ cho bữa tiệc sinh nhật của cô ấy)
c) They saw various kinds of fish. (Họ đã nhìn thấy nhiều loại cá)
d) Liz gave Ba some new American stamps. (Liz đã đưa Ba vài cái tem Mỹ mới)
e) They thought the vacation in Nha Trang was wonderful. (Họ nghĩ là kỳ nghỉ ở Nha Trang thì tuyệt vời)
f) We rented a car to go around the city(Chúng tôi đã thuê 1 chiếc ô tô để đi vòng quanh thành phố)
1. |
Last week my family spent...(Tuần trước gia đình tôi dành..) |
a. in the hotel restaurant. (ở nhà hàng của khách sạn) |
2. |
We stayed in ... (Chúng tôi đã ở …) |
b. very good all week.(rất tốt cả tuần) |
3. |
The weather was ... (Thời tiết thì..) |
c. were excellent. (tuyệt vời) |
4. |
It didn’t... (Nó không..) |
d. a lovely hotel by the sea.(KHách sạn đáng yêu cạnh bờ biển) |
5. |
We spent most days ... (Chúng tôi dành cả nhiều ngày….) |
e. along the beach in the moonlight. (dọc bờ biển trong đêm trăng rằm) |
6. |
In the evening, we had dinner ...(buổi tối, chúng tôi có bữa tối) |
f. our holiday in Nha Trang. (kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang |
7. |
The food and the service ... (Thức ăn và dịch vụ) |
g. home! (nhà) |
8. |
After dinner, we walked ... (Sau bữa tối, chúng tôi đi bộ) |
h. swimming and sunbathing. (bơi và tắm nắng) |
9. |
We flew back on (Chúng tôi bay về ) |
i. rain at all. (mưa tý nào) |
10. We didn't want to come ... (Chúng tôi không muốn về..) |
j. Saturday. (thứ 7) |
|
|
|
Đáp án
1 – f 2 – d 3 – b 4 – i 5 – h
6 – a 7 – c 8 – e 9 – j 10 – g
Câu 6. Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ trong ngoặc)
a) The ... (color) little fish were the most beautiful in the aquarium.
(Những con cá nhỏ nhiều màu sắc thì đẹp nhất trong bể cá)
b) My pen pal helped me with my stamp ... (collect) when she was in Viet Nam.
(Bạn qua thư tín của tôi giúp tôi với việc gom nhặt tem khi cô ấy ở Việt Nam)
c) My uncle is a ... (paint) and ... (decorate).
(Bác tôi là họa sỹ và người trang trí)
d) Lan thinks sewing is a ... (use) hobby.
(Lan nghĩ khâu vá là 1 sở thích hữu ích)
e) My mother bought a ... (beauty) white dress for my birthday.
(Mẹ tôi đã mua bộ đầm trắng đẹp cho ngày sinh nhật của tôi)
Đáp án
a) colorful
b) collection
c) painter and decorator
d) useful
e) beautiful
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục