Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

A. How do you feel? - Unit 10 trang 114 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6

Bình chọn:
4 trên 18 phiếu

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 - How do you feel?

A. HOW DO YOU FEEL?

1. What is true for you? Check - Đánh dấu vào ô đúng với bạn

a) I am                                          b) I am

hungry.

tall.

thirsty.

thin.

full.

fat.

hot.

short.

cold.

small.

tired.

weak.

 

 

strong.

 

 

heavy.

 

 

light.

c) My hair is

 

d) My face is

 

black.

oval.

brown.

round.

long.

small.

short.

 

 

gray.

 

 

 

Example answer:

a) I am                                          b) I am

V

hungry.

V

tall.

V

thirsty.

V

thin.

full.

fat.

hot.

short.

V

cold.

small.

V

tired.

V

weak.

 

 

strong.

 

 

heavy.

 

 

V

light.

c) My hair is

 

d) My face is

 

V

black.

oval.

brown.

V

round.

V

long.

small.

short.

 

 

gray.

 

 

 

2. Write. Answer these questions - Viết. Trả lời câu hỏi

Example:

A: What would you like?

B: I'd like orange juice.       (orange juice)

a) A: What would you like?

B: ………………………….            (tea)

b)  A: What would you like?

B: ………………………….            (ice cream)

c)  A: What would you like?

B: ………………………….            (noodles)

d)  A: What would you like?

B: ………………………….            (a drink)

e) A: What would you like?

B: ………………………….            (an apple)

 

Đáp án:

a) I'd like tea

b) I'd like ice cream

c) I'd like noodles

d) I'd like a drink

e) Id like an apple

 

3. Fill in each blank with a suitable word from the box - Điền vào mỗi chỗ trống một  từ trong bảng

drink,       tired,       noodles,      orange,      feel,       like,      thirsty,      full

What would you like?

Nam: How do you ...feel..., Lan?

Lan:  I’m hot and I am ...(a)... .

Nam: What would you ...(b)...?

Lan:  I’d like ...(c)... juice. What about you?

Nam: I’m hungry. I’d like ...(d)... .

What about you, Ba? Would you like noodles?

Ba:    No, I wouldn’t. I’m ...(e)... . I’d like to sit down.

Nam: Would you like noodles, Lan?

Lan:  No, I wouldn’t. I’m ...(f).... But I am thirsty. I’d like a ...(g)....

Now write about Nam and Ba.

Example:

Lan feels hot and thirsty. She would like orange juice.

Nam......................................

Ba......................................... 

 

Đáp án:

a) thirsty

b) like

c) orange

d) noodles

e) tired

f) full

g) drink

Nam feels hungry. He would like noodles

Ba feels tired. He would like to sit down


4. Write in your exercise book. What do they want? - Viết vào vở của bạn. Họ muốn gì?

1


Đáp án:

a) tired - drink

b) hungry - want - wants - food

c) tired - wants

 

5. Reorder the words to make sentences - Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu

a)   and/hungry/I'd/some/ like/rice/I’m.

b)   like/a/She’d/hamburger/some/with/Coke.

c)   likes/favorite/because/fish/He/his/it’s/food.

d)   mother/and/likes/My/beef/water/mineral.

 

Đáp án:

a) I'm hungry and I'd like some rice

b) She'd like a hamburger with some Coke

c) He likes fish because it's his favourite food

d) My mother likes beef and mineral water

 

6. Reorder the sentences to make a dialogue - Sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn hội thoại

______ I’m OK now, thanks.

______ How do you feel now?

______ Yeah, I’d like some orange juice.

______ Would you like something to drink?

______ I’m thirsty.

______ What’s the matter, Jane?


Đáp án:

6. I’m OK now, thanks.

5. How do you feel now?

4. Yeah, I’d like some orange juice.

3. Would you like something to drink?

2. I’m thirsty.

1. What’s the matter, Jane?

 

7. Choose the odd one out. - Chọn từ khác loại

a) oval

round

square

thirsty

b) hungry

tall

short

thin

c) strong

bag

weak

fat

d) full

nose

eye

mouth

e) noodle

soup

rice

shoulder


Đáp án:

a) thirsty

b) hungry

c) bag

d) full

e) shoulder

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan