Câu 1. What do you study in these classes? Match items in column A with items in column B. Then write the sentences like the example.
( Bạn học gì ở những lớp này ? Nối các mục trong cột A với các mục trong cột B. Sau đó viết các câu như ví dụ.)
Example:
In Geography, we study the world rivers and mountain ranges.
|
Class |
What you study |
a) |
Geography |
How to keep fit |
b) |
History |
How to use a computer |
c) |
Science |
Plants and animals |
d) |
Computer Science |
World events |
e) |
Physics |
World rivers and mountain ranges |
f) |
Biology |
How to speak, listen, read and write |
g) |
English |
How to do math problems |
h) |
Literature |
How to read stories and poems |
i) |
Math |
How household appliances work |
j) |
Physical Education |
How things work |
Đáp án
In History, we study the World events. ( Trong Lịch sử, chúng tôi nghiên cứu các sự kiện Thế giới.)
In Science, we study how things work. ( Trong Khoa học, chúng tôi nghiên cứu cách mọi thứ hoạt động.)
In Computer Science, we study how to use a computer. ( Trong Khoa học Máy tính, chúng tôi nghiên cứu cách sử dụng máy tính)
In Physics, we study how household appliances work. ( Trong Vật lý, chúng tôi nghiên cứu cách thức các thiết bị gia dụng hoạt động.
In Biology, we study the plants and animals. ( Trong Sinh học, chúng tôi nghiên cứu thực vật và động vật.)
In English, we study how to speak, listen, read and write. ( Trong tiếng Anh, chúng ta học cách nói, nghe, đọc và viết.)
In Literature, we study how to read stories and poems. ( Trong Văn học, chúng tôi nghiên cứu cách đọc truyện và thơ.)
In Math, we study how to do math problems. ( Trong toán học, chúng tôi nghiên cứu làm thế nào để làm các vấn đề toán học.)
In Physical Education, we study how to keep fit.( Trong Thể dục, chúng tôi nghiên cứu làm thế nào để khỏe mạnh)
Câu 2. Read the texts about Mai and Ba in exercises 1 and 2 (in the student’s book). Then check the correct columns according to whether the information is true (T), false (F) or not given (NG).
( Đọc các văn bản về Mai và Ba trong bài tập 1 và 2 (trong sách của học sinh). Sau đó kiểm tra cột chính xác theo thông tin là đúng (T), sai (F) hay không có thông tin (NG)
Đáp án
Câu 3. Make 10 sentences that you think are true about you and one of your classmates. Use adverbs and activities.
( Viết 10 câu mà bạn nghĩ là đúng đối với bạn và một bạn học của bạn. Sử dụng các phó từ và hoạt động.)
Example:
I usually listen to music. ( Tôi thường nghe nhạc )
My friend never goes to the art club. ( bạn tôi chưa bao giờ tới câu lạc bộ nghệ thuật)
|
|
ADVERBS |
|
|
always |
usually |
often |
sometimes |
never |
ACTIVITIES |
|
listen to music ( nghe nhạc) |
go to the art club ( tới câu lạc bộ nghệ thuật) |
do experiments ( làm thí nghiệm) |
go to the library ( tới thư viện) |
use a computer ( sử dụng máy tính) |
think Biology is boring ( nghĩ sinh học buồn chán) |
fix the lights ( sửa chữa đèn) |
write essays ( Viết văn) |
learn to repair household appliances ( học sửa chữa đồ gia dụng) |
go to school in the morning ( tới trường vào buổi sáng) |
do math problems ( giải vấn đề toán) |
speak English in English lessons ( Nói tiếng anh trong lớp tiếng anh) |
enjoy English classes ( thích tiết học tiếng anh) |
|
Đáp án
Viết câu về việc bạn thường làm. Sau đó hỏi bạn bè về những việc họ thường làm và viết câu về bạn của mình.
Câu 4. Read these magic squares. ( Đọc những ô vuông ma thuật này.)
This is the oldest magic square. It is from a Chinese book, I Ching, and it dates from 2200 BC.
( Đây là hình vuông ma thuật cổ nhất. Đó là từ một cuốn sách của Trung Quốc, I Ching, và nó có từ năm 2200 TCN.)
4 |
9 |
2 |
3 |
5 |
7 |
8 |
1 |
6 |
This magic square is common in Asia. ( Hình vuông ma thuật này phổ biến ở Châu Á)
1 |
15 |
14 |
4 |
12 |
6 |
7 |
9 |
8 |
10 |
11 |
5 |
13 |
3 |
2 |
16 |
For each magic square add the numbers : ( Đối với mỗi hình vuông ma thuật thêm các con số:)
a) horizontally ( theo hàng ngang)
b) vertically ( theo hàng dọc)
c) diagonally ( theo đường chéo)
Example:
Four plus nine plus five plus sixteen equal thirty-four ( Bốn cộng với chín cộng với năm cộng mười sáu bằng ba mươi bốn)
Gợi ý:
a) three plus five plus sixteen equal twenty-four. ( ba cộng với năm cộng mười sáu bằng hai mươi bốn.)
b) nine plus five plus twenty-seven equal forty-one. ( chín cộng với năm cộng với hai mươi bảy bằng bốn mươi mốt)
c) two plus five plus seventeen equal twenty-five. ( hai cộng với năm cộng với mười bảy bằng hai mươi lăm. )
Câu 5. Rearrange the words to make sentences. The first one is done for you.
( Sắp xếp các từ để tạo thành các câu. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn)
a) Saturday/ Physical Education/ they/ on/ have.
---> They have Physical education on Saturday
b) things/ lesson/ kind/ the/ teaches/ good/ this/ is/ story/ you/ that/ when/ happen/ are/ that.
c) always/ he/ a/ asks/ of/ lot/ in/ questions/ class.
d) twenty-minute/ after/ lessons/ we/ three/ break/ the/ a/ first/ have.
e) today/ ill/ because/ Ba/ staying/ is/ is/ home/ he/ at.
f) angry/ listening/ the/ students/ teacher/ the/ talking/ music/ is/ are/ class/ very/ because/ and/ to/ in.
Đáp án
a) They have Physical education on Saturday ( Họ học thể dục vào thứ 7)
c) He always asks a lot of questions in class. ( Anh ta luôn hỏi rất nhiều câu hỏi trong lớp)
d) We have a twenty-minute break after the three first lessions. ( CChúng ta có giờ nghỉ giải lao hai mươi phút sau 3 tiết học đầu tiên)
e) Ba is staying at home today because he is ill. ( Ba thì đang ở nhà hôm nay vì anh ấy bị ốm)
f) The teacher is very angry because the students are talking and listening to music in class. ( Giáo viên rất tức giận vì học sinh nói đang chuyện và nghe nhạc trong giờ học)
Câu 6. Read Lan's timetable on Friday and answer the following questions. The first one is done for you.
(Đọc thời gian biểu của Lan vào Thứ Sáu và trả lời những câu hỏi sau đây. Việc đầu tiên được thực hiện cho bạn)
FRIDAY - 6.00: wake up -6.15: have breakfast - 6.30: go to school - 7.00: have English lesson - 7.55: have Geography lesson - 8.45: have Literature lesson - 10.30: finish school
|
a) Lan wakes up at 6.
b) She ………………………….. at 6:15
c) She ……………………………… at 6.30
d) She …………………………………. at 7.00
e) She …………………………………. at 7.55.
f) She ………………………………… at 8.45
g) She ……………………………….. at 10.30.
Đáp án
b) She has breakfast at 6:15 ( Cô ấy ăn sáng lúc 6 giờ 15)
c) She goes to school at 6.30 ( Cô ấy tới trường lúc 6 giờ 30)
đ) She has English lesson at 7.00 ( Cô ấy có tiết Tiếng anh lúc 7 giờ)
e) She has Geography lesson at 7.55. ( cô ấy có tiết địa lúc 7 giờ 55)
f) She has Literature lesson at 8.45 ( cô ấy có tiết văn lúc 8 giờ 45)
g) She finishes school at 10.30. ( cô ấy kết thúc buổi học lúc 10 rưỡi)
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục