Xem thêm: Bài tập Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1 trang 123 SBT Hình học 10 nâng cao
Đường thẳng đi qua \(A(1 ; -2)\) và nhận \(\overrightarrow n = ( - 2 ; 4)\) là vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. \(x+2y+4=0 ;\)
B. \(x-2y+4=0 ;\)
C. \(x-2y-5=0 ;\)
D. \(-2x+4y=0.\)
Giải
Chọn (C).
Bài 2 trang 124 SBT Hình học 10 nâng cao
Đường thẳng đi qua \(B(2 ; 1)\) và nhận \(\overrightarrow n = (1 ; - 1)\) là vec tơ chỉ phương có phương trình là:
A. \(x-y-1=0 ;\)
B. \(x+y-3=0 ;\)
C. \(x-y+5=0 ;\)
D. \(x+y-1=0 .\)
Giải
Chọn (B).
Bài 3 trang 124 SBT Hình học 10 nâng cao
Đường thẳng đi qua \(C(3 ; -2)\) và có hệ số góc \(k = \dfrac{2}{3}\) có phương trình là
A. \(2x+3y=0 ;\)
B. \(2x-3y-9=0 ;\)
C. \(3x-2y-13=0 ;\)
D. \(2x-3y-12=0 .\)
Giải
Chọn (D).
Bài 4 trang 124 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là : \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 3t\\y = 2 - t\end{array} \right.\). Phương trình tổng quát của \(d\) là
A. \(3x-y+5=0 ;\)
B. \(x+3y=0 ;\)
C. \(x+3y-5=0 ;\)
D. \(3x-y+2=0 .\)
Giải
Chọn (C).
Bài 5 trang 124 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát \(4x+5y-8=0\). Phương trình tham số của \(d\) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 5t\\y = 4t\end{array} \right.;\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = 5t\end{array} \right.;\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4t\end{array} \right.;\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = - 4t\end{array} \right..\)
Giải
Chọn (D).
Bài 6 trang 124 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho hai điểm \(A(5 ; 6), B(-3 ; 2)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng \(AB\) là
A. \( \dfrac{{x - 5}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 6}}{1};\)
B. \( \dfrac{{x - 5}}{2} = \dfrac{{y - 6}}{{ - 1}};\)
C. \( \dfrac{{x + 5}}{2} = \dfrac{{y + 6}}{1};\)
D. \( \dfrac{{x + 3}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}}.\)
Giải
Chọn (D).
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục