Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 13.3, 13.4, 13.5, 13.6 trang 35 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12

Bình chọn:
4 trên 2 phiếu

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

13.3.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha \({\pi \over2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.

C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \({\pi \over2}\)so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

13.4.   Đặt điện áp u = 100cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({1 \over2 \pi}\) H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - {\pi  \over 2}} \right)\) (A)

B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + {\pi  \over 2}} \right)\)(A).

C.\(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t - {\pi  \over 2}} \right)\) (A).

D. \(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t - {\pi  \over 2}} \right)\)(A).

13.5.   Đặt điện áp u = U0cos\(\omega\)t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. \(i = {{{U_0}} \over {\omega L}}\cos \left( {\omega t + {\pi  \over 2}} \right)\)

B. \(i = {{{U_0}} \over {\omega L}\sqrt{2}}\cos \left( {\omega t + {\pi  \over 2}} \right)\)

C.\(i = {{{U_0}} \over {\omega L}}\cos \left( {\omega t - {\pi  \over 2}} \right)\)

D.  \(i = {{{U_0}} \over {\omega L}\sqrt{2}}\cos \left( {\omega t - {\pi  \over 2}} \right)\)

13.6. Đặt điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt{2}\)cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \({{{{2.10}^{ - 4}}} \over \pi }\)(F).

Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là :

A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - {\pi  \over 2}} \right)\) (A)

B. \(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t + {\pi  \over 2}} \right)\)(A).

C.\(i = 2\cos \left( {100\pi t + {\pi  \over 2}} \right)\) (A).

D. \(i = 2\sqrt{2}\cos \left( {100\pi t - {\pi  \over 2}} \right)\)(A).

Đáp án:

13.3 13.4 13.5 13.6
D A C B

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Vật lí 12 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bài viết liên quan