14.
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy chọn dãy số giảm
(A) \({u_n} = \sin n\) ;
(B) \({u_n} = {{{n^2} + 1} \over n}\) ;
(C) \({u_n} = \sqrt n - \sqrt {n - 1} \) ;
(D) \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right)\)
Đáp án: C
15.
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn :
(A) \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} \) ;
(B) \({u_n} = n + {1 \over n}\) ;
(C) \({u_n} = {2^n} + 1\) ;
(D) \({u_n} = {n \over {n + 1}}\)
Đáp án D
16.
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = 3,{u_2} = - 6\). Hãy chọn kết quả đúng :
(A) \({u_5} = - 24\) ;
(B) \({u_5} = 48\) ;
(C) \({u_5} = - 48\) ;
(D) \({u_5} = 24\)
Đáp án: B
17.
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, dãy số nào là cấp số cô ?
(A) \(\left\{ \matrix{{u_1} = 1 \hfill \cr {u_{n + 1}} = u_n^3 - 1 \hfill \cr} \right.\) ;
(B) \(\left\{ \matrix{{u_1} = 2 \hfill \cr{u_{n + 1}} = {u_n} + n \hfill \cr} \right.\) ;
(C) \(\left\{ \matrix{{u_1} = - 1 \hfill \cr{u_{n + 1}} - {u_n} = 2 \hfill \cr} \right.\) ;
(D) \(\left\{ \matrix{{u_1} = 3 \hfill \cr {u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1 \hfill \cr} \right.\)
Đáp án: C
18.
Cho cấp số cộng
6, x, - 2, y
Kết quả nào sau đây là đúng ?
(A) x = 2,y = 5 ;
(B) x = 4,y = 6 ;
(C) x = 2,y = - 6 ;
(D) x = 4,y = - 6
Đáp án: C
19.
Cho cấp số cộng
- 2, x, - 18, y
Hãy chọn kết quả đúng :
(A) x = 6,y = - 54 ;
(B) x = - 10,y = - 26 ;
(C) x = - 6,y = - 54 ;
(D) x = - 16,y = 54.
Đáp án: C
20.
Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = {3^n}\) Hãy chọn hệ thức đúng:
(A) \({{{u_1} + {u_9}} \over 2} = {u_5}\) ;
(B) \({{{u_2}{u_4}} \over 2} = {u_3}\) ;
(C) \(1 + {u_1} + {u_2} + ... + {u_{100}} = {{{u_{100}} - 1} \over 2}\) ;
(D) \({u_1}{u_2}...{u_{100}} = {u_{5050}}\)
Đáp án: D
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục