Xem thêm: Bài 17: Silic và hợp chất của silic
3.13. Hoàn thành các phương trình hóa học sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ) :
1. \(Si + {X_2} \to \)
\({X_2}\) là \({F_2},C{l_2},B{{\rm{r}}_2}.\)
2. \(Si + {O_2} \to \)
3. \(Si + Mg \to \)
4. \(Si + KOH + ? \to {K_2}Si{O_3} + ?\)
5. \(Si{O_2} + NaOH \to \)
Hướng dẫn trả lời:
1. \(Si + 2{F_2} \to Si{F_4}\)
\(Si + 2C{l_2}\)\(SiC{l_4}\)
\(Si + 2B{r_2}\)\(SiB{r_4}\)
2. \(Si + {O_2}\)\(Si{O_2}\)
3. \(Si + 2Mg\)\(M{g_2}Si\)
4. \(Si + 2KOH + {H_2}O \to {K_2}Si{O_3} + 2{H_{2 \uparrow }}\)
5. \(Si{O_2} + 2NaOH\)\(N{a_2}Si{O_3} + {H_2}O\)
Sachbaitap.com
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục