Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :
1. Đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật là động vật
A. có khả năng thụ tinh trong.
B. có khả năng bắt mồi.
C. có sự vận động và di chuyển.
D. có khả năng phản ứng với môi trường.
2. Trong sự phát triển của giới Động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hoá
A. từ chưa có chi đến thiếu chi rồi đủ chi phân hoá thành nhiều bộ phận.
B. từ chưa có chi đến có chi phân hoá thành nhiều bộ phận.
C. từ số chi chưa hoàn chỉnh đến đủ chi phân hoá thành nhiều bộ phận.
D. từ đủ chi tiến tới tiêu giảm một số chi để tiết kiệm năng lượng cho cơ thể.
3. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo cơ quan hô hấp ở động vật là
A. tế bào chưa phân hoá —> trao đổi khí qua bề mặt cơ thể —> xuất hiện mang, hình thành ống khí —> xuất hiện phổi.
B. trao đổi khí qua bề mặt cơ thể —> xuất hiện mang, hình thành ống khí —> xuất hiện phổi.
C. tế bào chưa phân hoá —> xuất hiện mang —> trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, hình thành ống khí —> xuất hiện phổi.
D. tế bào chưa phân hoá —> trao đổi khí qua bề mặt cơ thể —> xuất hiện mang —> xuất hiện phổi, hình thành ống khí.
4. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là
A. thần kinh ống —> thần kinh chuỗi hạch —> thần kinh lưới —> chưa phân hoá.
B. chưa phân hoá --> thần kinh lưới —> thần kinh chuỗi hạch --> thần kinh ống.
C. thần kinh ống —> thần kinh chuỗi hạch —> thần kinh lưới.
D. thần kinh lưới —> thần kinh ống —> thần kinh chuỗi hạch.
5. Các hình thức sinh sản ở động vật là
A. hữu tính, phân đôi. B. nảy chồi, phân đôi.
C. vô tính, nảy chồi. D. vô tính và hữu tính.
6. Sinh sản hữu tính ưu thế hơn sinh sản vô tính vì
A. nâng cao được tỉ lệ thụ tinh.
B. nâng cao được tỉ lệ sống sót.
C. thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở vật nuôi.
D. cả A, B và C.
7. Các đặc điểm thể hiện sự tiến hoá trong sinh sản ở động vật là
A. từ thụ tinh ngoài tiến tới thụ tinh trong.
B. từ đẻ trứng tiến tới đẻ con, từ con sinh ra không được chăm sóc tiến tới con sinh ra được chăm sóc.
C. từ sự phát triển phôi có biến thái đến phát triển trực tiếp, từ phôi phát triển không có nhau thai đến có nhau thai.
D. cả A, B và C.
8. Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ
A. cá vây chân cổ. B. bò sát cổ.
C. chim cổ. D. thú cổ.
9. Bò sát cổ bắt nguồn từ
A. cá vây chân cổ. B. lưỡng cư cổ.
C. chim cổ. D. thú cổ.
10. Thú cổ bắt nguồn từ
A. cá vây chân cổ. B. lưỡng cư cổ.
C. chim cổ. D. bò sát cổ.
11. Cây phát sinh giới Động vật có ý nghĩa
A. biết được có bao nhiêu loài được hình thành.
B. thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau.
C. so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh khác.
D. cả B và C.
12. Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trông trong các cảu sau cho phù hợp:
Trong quá trình tiến hoá của giới Động vật, đã có hiện tượng ............. (1).............. cơ thể. Những dạng động vật (2) về sau càng có............. (3)............... và phân hoá phức tạp, hoàn thiện hơn.
A. phức tạp hoá tổ chức cơ thể B. xuất hiện
C. cấu tạo phức tạp D. phân hoá
Lời giải:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
C |
B |
A |
B |
D |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
D | D | A | B | D | D |
1 |
2 |
3 |
A |
B |
C |
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục