Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài tập trắc nghiệm 20,21,22,23,24 trang 33 SBT Sinh học 8

Bình chọn:
4 trên 2 phiếu

Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điên kết quả vào cột 3.

Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điên kết quả vào cột 3.

Bài 20.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Hồng cầu có cấu tạo

hình đĩa lõm 2 mặt

2. Hồng cầu không có nhân

3. Trong cơ thể, số lượng

hồng cầu nhiều

4. Sự kết hợp không bền

chặt với C02 và 02 

A. Giúp trao đổi khí và vậnchuyển khí dễ dàng giữa

phổi và tế bào. 

B . Làm tăng diện tích tiếp

xúc với chất khí.

*C. Làm giảm bớt năng

lượng tiêu tốn.

D. Đảm bảo cung cấp đủ

nhu cầu trao đổi khí.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1....

 

2...

 

3....

 

4....

 

Bài 21:
 
Cột 1 Cột 2 Cột 3

1. Pha nhĩ co 

2. Pha nhĩ dãn  

3. Pha dãn chung

A.  Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. 

B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất.  

C. Máu từ tâm thất vào động mạch.


 1....

 

2....

 

3....

 
Bài 22:
 
Cột 1 Cột 2 Cột 3

1.  Động mạch

2. Tĩnh mạch 

3. Mao mạch

A. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô.


B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh.

C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao.

 

 1...

 

2...

 

3....

 
Bài 23:
 

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tâm nhĩ trái

2. Tâm nhĩ phải

3. Tâm thất phải

4. Tâm thất trái

A. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải.

B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn.

c. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái.

D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ.

 

 

 

l...

2...

3...

4...



Bài 24:
 

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Động mạch

2. Tĩnh mạch

3. Mao mạch

A. Nhỏ và phân nhiều .nhánh, lòng hẹp.

B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi

máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới).

C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày.

 

1...

2...

3...

 
 

Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sau ghi S vào ô trống. 

Bài 25.

Câu

Đúng

Sai

1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết.

 

 

2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng.

 

 

3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên.

 

 

4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.

 

 

5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng.

 

 

6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

 

 

 

Bài 26.

Câu

Đúng

Sai

1. Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn gồm tim và hộ mạch.

 

 

2. Thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết gồm phân hộ lớn và phân hệ nhỏ.

 

 

3. Vai trò của hệ bạch huyết là vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào.

 

 

4. Hệ bạch huyết gồm 2 phân hệ lớn.

 

 

 


Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau

Bài 27.

 

Miễn dịch tự nhiên

Miễn dịch nhân tạo

Miễn địch thụ động

 

 

Miễn dịch chủ động

 

 

Miễn dịch bẩm sinh

 

 

Miễn dịch tập nhiễm

 

 

Tiêm vacxin phòng bệnh

 

 

Không mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị)

 

 

Tiêm huyết thanh trị bệnh

 

 

Mới sinh ra đã có khả năng kháng bệnh

 

 

 

Bài 28:

 

Hồng cáu

Bạch cầu

Tiểu cầu

Bảo vệ cơ thể

 

 

 

Giúp vận chuyển các chất khí

 

 

 

Chống cho cơ thể mất máu

 

 

 

 
 
 
Lời giải:
 

 

Bài 20

Bài 21

Bài 22

1

2

3

4

1

2

3

1

2

3

B

C

D

A

B

C

A

C

B

A

 

Bài 23

Bài 24

1

2

3

4

1

2

3

C

A

D

B

C

B

A

Sachbaitap.com 

 

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Sinh 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan