1. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm |
468 135 |
4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn |
|
|
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai |
|
|
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; |
1 yến 5kg = …. kg |
b) 6 tạ = …..kg |
2 tạ 25kg = ….kg |
9 tạ = ….yến |
3 tạ 5kg = .…kg |
c) 1 tấn = …….kg |
2 tấn = ….kg |
1 tấn = …. tạ |
12 tấn = …..kg |
50kg = … yến |
500kg = …. tạ |
1000kg = … tạ = … tấn |
5000kg = …. tấn |
4 tấn 70kg = …..kg |
3. Tính:
a) \(\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{5}{8} = \)
b) \(\frac{5}{7} + \frac{9}{8} - \frac{{15}}{{28}} = \)
c) \(\frac{{11}}{{30}} - \frac{9}{{25}} \times \frac{{15}}{{27}} = \)
d) \(\frac{3}{4}:\frac{5}{8}:\frac{3}{{10}} = \)
4. Có 40 học sinh đang tập hát, trong đó số học sinh trai bằng\(\frac{3}{5}\) số học sinh gái. Hỏi có bao nhiêu học sinh trai đang tập hát?
5. Hình nào có đặc điểm thích hợp thì tích dấu (x) vào ô trống tương ứng:
Tên hình Đặc điểm |
Hình vuông |
Hình chữ nhật |
Hình bình hành |
Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau |
|
|
|
|
Có 4 góc vuông |
|
|
|
|
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường |
|
|
|
|
Có hai đường chéo vuông góc với nhau
|
|
|
|
|
Có 4 cạnh bằng nhau |
|
|
|
|
1.
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm |
468 135 |
4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bay trăm linh bốn |
5 254 704 |
5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị |
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai |
12 090 002 |
1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị |
2.
a) 3 yến = 30kg; |
1 yến 5kg = 15 kg |
b) 6 tạ = 600kg |
2 tạ 25kg = 225kg |
9 tạ = 90 yến |
3 tạ 5kg = 305kg |
c) 1 tấn = 1000kg |
2 tấn = 2000kg |
1 tấn = 10 tạ |
12 tấn = 12000kg |
50kg = 5 yến |
500kg = 5 tạ |
1000kg = 10 tạ = 1 tấn |
5000kg = 5 tấn |
4 tấn 70kg = 4070kg |
3.
a) \(\frac{3}{4} + \frac{1}{2} + \frac{5}{8} = \frac{{6 + 4}}{8} + \frac{5}{8} = \frac{{10}}{8} + \frac{5}{8} = \frac{{15}}{8}\)
b)
\(\begin{array}{l}\frac{5}{7} + \frac{9}{8} - \frac{{15}}{{28}} = \frac{{40 + 63}}{{56}} - \frac{{15}}{{28}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{103}}{{56}} - \frac{{15}}{{28}} = \frac{{103 - 30}}{{56}} = \frac{{73}}{{56}}\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}\frac{{11}}{{30}} - \frac{9}{{25}} \times \frac{{15}}{{27}} = \frac{{11}}{{30}} - \frac{{1 \times 3}}{{5 \times 3}} = \frac{{11}}{{30}} - \frac{1}{5}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{11 - 6}}{{30}} = \frac{5}{{30}} = \frac{1}{6}\end{array}\)
d) \(\frac{3}{4}:\frac{5}{8}:\frac{3}{{10}} = \frac{3}{4} \times \frac{8}{5} \times \frac{{10}}{3} = 4\)
4.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo đề bài, tổng số phần bằng nhau :
3 + 5 = 8 (phần)
Số học sinh trai đang tập hát là :
40 : 8 × 3 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
Tên hình Đặc điểm |
Hình vuông |
Hình chữ nhật |
Hình bình hành |
Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau |
× |
× |
× |
× |
Có 4 góc vuông |
× |
× |
|
|
Có hai đường chéo căt nhau tại trung điểm của mỗi đường |
× |
× |
× |
× |
Có hai đường chéo vuông góc với nhau
|
× |
|
|
× |
Có 4 cạnh bằng nhau |
× |
|
|
× |
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục