Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 38 Vở bài tập (SBT) Toán học 2 tập 1

Bình chọn:
4.2 trên 9 phiếu

1.Tính nhẩm:

1.Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 6 + 1 = ..... \cr
& 6 + 6 = ..... \cr} \)      \(\eqalign{& 6 + 2 = ..... \cr & 6 + 7 = ..... \cr} \)          \(\eqalign{& 6 + 3 = ..... \cr & 6 + 8 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = ..... \cr
& 6 + 9 = ..... \cr} \)       \(\eqalign{& 6 + 5 = ..... \cr & 6 + 0 = ..... \cr} \)                          

2. Tính:

                  

3. Số

 

4. Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm:

- Trong hình tròn ….. điểm.

- Trong hình vuông….điểm.

- Trong hai hình có tất cả là:

……………………. = ..... (điểm)

5. Điền dấu >, <, = 

6 + 8 ….. 8 + 6

6 + 6 ….. 6 + 8

9 + 8 – 5 ….. 11

6 + 7 – 3 ….. 11

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr 
& 6 + 6 = 12 \cr} \)            \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr} \)               \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr 
& 6 + 9 = 15 \cr} \)            \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 0 = 6 \cr} \)                                    

2. 

  

3.

                                                         

 4. 

- Trong hình tròn 6 điểm.

- Trong hình vuông 9 điểm.

- Trong hai hình có tất cả là:

6 + 9 = 15 (điểm)

5.

6 + 8 =  8 + 6

6 + 6 < 6 + 8

9 + 8 – 5 > 11

6 + 7 – 3 < 11  

 Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay

Bài viết liên quan