Căn cứ bảng 2.2:
Bảng 2.2. TỈ SỐ GIỚI TÍNH THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2009 (Đơn vị %)
Năm |
Tỉ số giới tính |
Toàn quốc |
98,1 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
99,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
97,29 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
98,2 |
Tây Nguyên |
102,45 |
Đông Nam Bộ |
95,3 |
Đồng bằng sông cửu Long |
99,0 |
a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ số giới tính theo các vùng nước ta, năm 2009
b) Nhận xét
Trả lời:
a) Biểu đồ thể hiện tỉ số giới tính theo các vùng nước ta năm 2009
1. Toàn quốc | 4. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2. Trung du và miền núi Bắc Bộ | 5. Tây Nguyên |
3. Đồng bằng sông Hồng | 6. Đông Nam Bộ |
7. Đồng bằng sông Cửu Long |
b) Nhận xét
Tỉ số giới tính có sự chênh lệch. Nhìn chung tỉ lệ nam ít hơn tỉ lệ nữ. Tuy nhiên, tỉ số giới tính không giống nhau giữa các vùng.
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết liên quan