be |
come |
get |
meet |
have |
call |
go |
Example:
Don’t worry, Hoa. I’m sure you'll have a lot of friends soon.
a) It’s raining. Don’t go out. You ....................... wet.
b) “When ................... she.................... back?” “Tomorrow.”
c) A. “Can I speak to Mai, please?”
B. “I’m sorry. She is out.”
A. “Oh, I.............................. her later.”
d) We.................. in front of the zoo. I....................... there at 6.30.
e) “How .................. you.................... to the zoo, Trung?” “By bike.”
Đáp án
a) It’s raining. Don’t go out. You'll get wet.
b) “When will she come back?” “Tomorrow.”
c) A. “Can I speak to Mai, please?”
B. “I’m sorry. She is out.”
A. “Oh, I'll call her later.”
d) We'll meet in front of the zoo. I'll go/come there at 6.30.
e) “How will you go to the zoo, Trung?” “By bike.”
Dịch
a) Trời mưa. Đừng ra ngoài. Bạn sẽ bị ướt.
b) "Khi nào thì cô ấy sẽ trở lại?" "Ngày mai."
c) A. "Tôi có thể nói chuyện với Mai được không?"
B. "Tôi xin lỗi. Cô ấy đi ra ngoài rồi."
A. "Oh, tôi sẽ gọi cô ấy sau."
d) Chúng ta sẽ gặp nhau trước vườn thú. Tôi sẽ đi / đến đó lúc 6.30.
e) "Làm thế nào bạn sẽ đi đến sở thú, Trung?" "Bằng xe đạp."
Sachbaitap.com
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục