Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Câu 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 9, 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Bình chọn:
3.9 trên 26 phiếu

Hãy chọn đáp án đúng

Câu 3.1 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Phân số có mẫu dương và không bằng phân số \({{ - 3} \over 7}\) là:

\(\left( A \right){{ - 6} \over {14}};\)

\(\left( B \right){{ - 15} \over {35}};\)                                    

\(\left( C \right){{ - 24} \over {63}};\)

\(\left( D \right){{ - 12} \over {28}}\)

Hãy chọn đáp số đúng.

Giải

Chọn đáp án \(\left( C \right){{ - 24} \over {63}}\).

Câu 3.2 trang 10  Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Phân số có tử là 2, lớn hơn \({1 \over 9}\) và nhỏ hơn \({1 \over 8}\) là:

\(\left( A \right){2 \over 9};\)                                         

\(\left( B \right){2 \over 8};\)

\(\left( C \right){2 \over {17}};\)

\(\left( D \right){2 \over {10}}.\)

Hãy chọn đáp án đúng

Giải

Chọn đáp án \(\left( C \right){2 \over {17}};\).

Câu 3.3 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Cho ba phân số \({1 \over { - 2}};{5 \over { - 3}};{3 \over { - 4}}\)

a) Viết ba phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương.

b) Viết ba phân số theo thứ tự bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương giống nhau.

Giải

\(\eqalign{
& a){{ - 1} \over 2};{{ - 5} \over 3};{{ - 3} \over 4} \cr
& b){1 \over { - 2}} = {{1.( - 6)} \over { - 2.( - 6)}} = {{ - 6} \over {12}};{5 \over { - 3}} = {{5.( - 4)} \over { - 3.( - 4)}} = {{ - 20} \over {12}};{3 \over { - 4}} = {{3.( - 3)} \over { - 4.( - 3)}} = {{ - 9} \over {12}} \cr} \)

Câu 3.4 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Dùng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thich vì sao các phân số sau đây bằng nhau:

\(a){{36} \over {84}} = {{42} \over {98}};\)

\(b){{123} \over {237}} = {{123123} \over {237237}}\)                       

Giải

\(a){{36} \over {84}} = {{36:12} \over {84:12}} = {3 \over 7};{{42} \over {98}} = {{42:14} \over {98:14}} = {3 \over 7}\) 

Do đó \({{36} \over {84}} = {{42} \over {98}}\).  

\(b){{123} \over {237}} = {{123.1001} \over {237.1001}} = {{123123} \over {237237}}\)

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 6 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan