Bài 1 trang 33 SGK Toán 6 tập 2 - Cánh Diều
So sánh:
a) −94 và 13
b) −83 và 4−7
c) 9−5 và 7−10
Phương pháp:
* Nếu a < c; c < b thì a < b
* Để so sánh 2 phân số không cùng mẫu, ta quy đồng 2 phân số đó về cùng một mẫu số dương rồi so sánh các tử số với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải:
Bài 2 trang 33 SGK Toán 6 tập 2 - Cánh Diều
Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) 25;−12;27;
b) 125;−73;−114
Phương pháp:
Quy đồng để đưa về các phân số có cùng mẫu số rồi so sánh
Lời giải:
a)Ta có:
25=2.145.14=2870
−12=(−1).352.35=−3570
27=2.107.10=2070
Vì -35< 20< 28 nên −3570<2070<2870 hay −12<27<25
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
−12;27;25
b)Ta có:
125=12.125.12=14460
−73=(−7).203.20=−14060
−114=(−11).154.15=−16560
Vì -165< -140< 144 nên −16560<−14060<14460 hay −114<−73<125
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
−114;−73;125
Bài 3 trang 33 SGK Toán 6 tập 2 - Cánh Diều
Bạn Hà thể hiện thời gian trong ngày của mình như hình vẽ bên.
a) Hỏi bạn Hà dành thời gian cho hoạt động nào nhiều nhất?Ít nhất?
b) Hãy sắp xếp các số trên hình vẽ theo thứ tự giảm dần.
Phương pháp:
a) Hoạt động chiếm phần diện tích lớn nhất là hoạt động bạn Hà dành nhiều thời gian nhất
b) Quy đồng để đưa về các phân số có cùng mẫu số rồi so sánh
Lời giải:
a) Quan sát hình vẽ ta thấy: phần thời gian màu tím là to nhất và phần thời gian màu đỏ là nhỏ nhất. Do đó:
Bạn Hà dành thời gian cho hoạt động ngủ là nhiều nhất. và thời gian cho hoạt động ăn là ít nhất.
b) Các phân số chưa chung mẫu nên ta sẽ thực hiện quy đồng mẫu thức trước.
Ta có: 8 = 23, 3 = 3, 6 = 2.3, 24 = 23.3, 12 = 22.3.
Do đó MTC = BCNN(8, 3, 6, 24, 12) = 23.3 = 8.3 = 24. Khi đó, ta có:
Bài 4 trang 33 SGK Toán 6 tập 2 - Cánh Diều
a) Viết các số đo thời gian dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
2 giờ 15 phút; 10 giờ 20 phút
b) Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là héc – ta (biết 1 ha= 100a):
1 ha 7 a; 3 ha 50 a.
Phương pháp:
1 phút = 160 giờ
1 a = 1100 ha
Lời giải:
a) 2 giờ 15 phút = 2 giờ 1560 giờ = 214 giờ
10 giờ 20 phút = 10 giờ 2060 giờ = 1013 giờ
b) 1 ha 7 a = 1 ha 7100 ha= 17100 ha
3 ha 50 a= 3 ha 50100 ha= 312 ha
Bài 5 trang 33 SGK Toán 6 tập 2 - Cánh Diều
Chọn số thích hợp cho ?
Phương pháp:
Nếu các phân số đã có cùng mẫu số dương, phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải:
a) −1115<−1015<−915<−815
b) Ta có: −13=−1236;−14=−836
Vậy −13<−1136<−518<−14
c) 4−12>5−12>6−12>7−12
d) −1−4>−1−5>−1−6>17
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục