Bài 2.22 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}a)\,{x^2} + xy;\\b)\,6{a^2}b - 18ab;\\c)\,{x^3} - 4x;\\d)\,{x^4} - 8x.\end{array}\)
Lời giải:
\(\begin{array}{l}a)\,{x^2} + xy = x.x + x.y = x\left( {x + y} \right);\\b)\,6{a^2}b - 18ab = 6ab\left( {a - 3} \right);\\c)\,{x^3} - 4x = x\left( {{x^2} - 4} \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right);\\d)\,{x^4} - 8x = x\left( {{x^3} - 8} \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right).\end{array}\)
Bài 2.23 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^2} - 9 + xy + 3y\)
b) \({x^2}y + {x^2} + xy - 1\)
Lời giải:
a) \({x^2} - 9 + xy + 3y = \left( {{x^2} - 9} \right) + \left( {xy + 3y} \right) = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) + y\left( {x + 3} \right) = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 3 + y} \right)\)
b) \({x^2}y + {x^2} + xy - 1 = \left( {{x^2}y + xy} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right) = xy\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {xy + x - 1} \right)\)
Bài 2.24 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Tìm x biết:
a) \({x^2} - 4x = 0\)
b) \(2{x^3} - 2x = 0\)
Lời giải:
a)
\(\begin{array}{l}{x^2} - 4x = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {x - 4} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{x - 4 = 0}\end{array}} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{x = 4}\end{array}} \right.\end{array}\)
Vậy \(x \in \left\{ {0;4} \right\}\)
b)
\(\begin{array}{l}2{x^3} - 2x = 0\\ \Leftrightarrow 2x\left( {{x^2} - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow 2x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x - 1 = 0\\x + 1 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\end{array}\)
Vậy \(x \in \left\{ {0;1; - 1} \right\}\)
Bài 2.25 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2)
a) Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y.
b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính A khi x=102 m, y=2 m.
Lời giải:
a) \(S = {x^2} - {\left( {x - 2y} \right)^2}\)
b) \(S = {x^2} - {\left( {x - 2y} \right)^2} = \left( {x - x + 2y} \right)\left( {x + x - 2y} \right) = 2y.\left( {2x - 2y} \right) = 2y.2\left( {x - y} \right) = 4y\left( {x - y} \right)\)
Khi x=102 m, y=2 m thì \(S = 4.2.\left( {102 - 2} \right) = 800\) (\({m^2}\))
Sachbaitap.com
Bài viết liên quan
Các bài khác cùng chuyên mục